Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THIẾT

Nghĩa
Ăn cắp, riêng, kín đáo
Âm On
セツ
Âm Kun
ぬす.む ひそ.か
Đồng âm
設切鉄舌
Đồng nghĩa
盗竊窺偸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 竊 Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 窃

THIẾT nghĩ dướii hang lỗ này có bảy con dao là tên trộm đã ăn cắp vứt xuống đó...

Kẻ trộm cắp thì bị cắt đầu rồi chôn xuống HUYỆT

Dưới hang có 7 con đao THIẾT nghĩ chắc của trộm cắp

Dưới lỗ có tên Thiết trộm cắp

Thiết nghĩ vào hang cắt trộm thạch nhũ

  • 1)Giản thể của chữ 竊
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かに ひそかに một cách bí mật
せっしゅ sự ăn trộm; sự ăn cắp
せっとう sự trộm cắp
盗品 せっとうひん hàng mất trộm
盗犯 せっとうはん sự ăn trộm; sự ăn cắp; tên ăn trộm; kẻ ăn cắp
Ví dụ Âm Kun
ひそか THIẾTBí mật
かに ひそかに THIẾTMột cách bí mật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ひょう ひょうせつ THIẾTSự đạo văn
ひょうせつ PHIẾU THIẾTSự ăn cắp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 窄穿倥窈空突穹控窓啌窕究腔窗窟搾窪窮窶穴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm