Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 窮
- 穴躬
- 宀八躬
- 穴身弓
- 宀八身弓
Hán tự
CÙNG
Nghĩa
thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường.
Âm On
キュウ キョウ
Âm Kun
きわ.める きわ.まる きわ.まり きわ.み
Đồng âm
共宮供弓恭廾
Đồng nghĩa
苦枯渇貧困
Trái nghĩa
屈
Giải nghĩa
Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng. Nghiên cứu. Hết. Dị dạng của chữ [穷]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

窮
Bắn cung vào thân, chết nằm dưới huyệt sâu tận cùng
Bắn Cung xuống tận CÙNG cái Hố
Chôn Mình và Cung xuống CÙng 1 cái hố.
Cái Lỗ 穴 của bản Thân 身 mà bị cái Cung 弓 nó bắn vào thì đúng là CÙNG cực nỗi đau.
Thân hình dẻo như cung chui tận cùng của lỗ
- 1)Cùng cực, cái gì đến thế là hết nước đều gọi là cùng. Như bần cùng [貧窮] nghèo quá, khốn cùng [困窮] khốn khó quá, v.v. Luận ngữ [論語] : Quân tử cố cùng, tiểu nhân cùng tư lạm hĩ [君子固窮, 小人窮斯濫矣] (Vệ Linh Công [衛靈公]) Người quân tử có khi cùng khốn cũng là lẽ cố nhiên (thi cố giữ tư cách của mình); kẻ tiểu nhân khốn cùng thì phóng túng làm càn.
- 2)Nghiên cứu. Như cùng lý tận tính [窮理盡性] nghiên cứu cho hết lẽ hết tính.
- 3)Hết. Như cùng nhật chi lực [窮日之力] hết sức một ngày.
- 4)Dị dạng của chữ [穷].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
困窮 | こんきゅう | sự khốn cùng |
困窮者 | こんきゅうしゃ | người nghèo khó; người nghèo khổ; ngưòi cùng khốn |
無窮 | むきゅう | vô cùng |
窮まる | きわまる | cùng cực; điểm chót; rơi vào; lâm vào |
窮める | きわめる | bồi dưỡng; nâng cao; rèn luyện; đạt đến mức tối đa; tìm hiểu; tìm hiểu đến cùng; cố gắng; cố gắng; đến cùng; tiến hành đến cùng |
Ví dụ Âm Kun
窮まりない | きわまりない | Vô hạn định | |
窮まり無い | きわまりない | Vô hạn định | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
窮まる | きわまる | CÙNG | Cùng cực |
道が窮まる | みちがきわまる | Đi đến một chết chấm dứt | |
進退窮まる | しんたいきわまる | Một tình huống mà không phải là nâng cao cũng như rút lui là có thể | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
窮める | きわめる | CÙNG | Bồi dưỡng |
学を窮める | がくをきわめる | Tới sự nghiên cứu toàn diện | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
無窮 | むきゅう | VÔ CÙNG | Vô cùng |
窮余 | きゅうよ | CÙNG DƯ | Biện pháp cực đoan |
窮地 | きゅうち | CÙNG ĐỊA | Tình thế tiến thoái lưỡng nan |
窮死 | きゅうし | CÙNG TỬ | Chết trong hoàn cảnh khốn khổ |
窮鼠 | きゅうそ | CÙNG THỬ | Chuột bị dồn vào góc nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 穹窶窪窟搾竄腔窗控窓啌窕竈窄穿倥窈窃空突
VÍ DỤ PHỔ BIẾN