Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 紘
- 糸厷
- 糸
Hán tự
HOÀNH
Nghĩa
Rộng lớn, tua mũ, viền
Âm On
コウ
Âm Kun
おおづな つな つなぐ
Đồng âm
横衡宏
Đồng nghĩa
広廣冕帯
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tua lèo mũ, thắt ở dưới cằm, có tua chỉ hạt bột rủ xuống. Mối giường. Rộng lớn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

紘
Hãy tưởng tượng bạn đang tham gia một sự kiện thời trang quan trọng. Bạn mặc chiếc áo với viền rộng lớn, và trên đầu bạn đội chiếc mũ tua nghiêng với viền rất lớn. Mọi người xung quanh đều nhìn chăm chú vào bạn, bởi vì chiếc mũ của bạn tạo nên ấn tượng mạnh mẽ và nổi bật.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
八紘 | はっこう | BÁT HOÀNH | Bát phương |
八紘一宇 | はっこういちう | BÁT HOÀNH NHẤT VŨ | Tình anh em toàn thế giới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 紗孫紜絋紿級係絨絏絽系緲絵統遜綉総緩緜緘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN