Số nét
17
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 績
- 糸責
- 糸龶貝
Hán tự
TÍCH
Nghĩa
Công lao, thành tích
Âm On
セキ
Âm Kun
Đồng âm
席積跡夕潟析籍昔惜寂癖滴汐脊
Đồng nghĩa
節蓄貯積儲集
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đánh sợi, xe sợi. Công nghiệp, sự gì tích lũy mãi đến thành hiệu cũng gọi là tích. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Nhìn chiến tích 績 của chủ 主 tôi này: Thu được rất nhiều chỉ 糸 và ốc 貝.
Thành tích của ông chủ là kiếm tiền từ buôn tơ lụa
TÍCH SỢI CHỈ mang đến cho VƯƠNG chủ để đổi thành TIỀN
Cầm SỢI CHỈ với TRÁCH NHIỆM nặng nề là TÍCH LŨY những THÀNH TÍCH
Muốn có thành Tích thì phải có Trách nhiệm với những việc nhỏ nhặt như "Sợi chỉ"
Giữa Trách (責) nhiệm và thành Tích (績) phải có sợi Dây liên kết.
Chỉ có trách nhiệm mới tạo ra thành Tích tốt.
- 1)Đánh sợi, xe sợi. Nguyễn Du [阮攸] : Nữ sự duy tích ma [女事惟績麻] (Hoàng Mai sơn thượng thôn [黃梅山上村]) Việc đàn bà chỉ là xe sợi gai.
- 2)Công nghiệp, sự gì tích lũy mãi đến thành hiệu cũng gọi là tích. Như công tích [功績] công cán, lao tích [勞績] công lao. Xét công các quan lại để thăng thưởng gọi là khảo tích [考績].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
功績 | こうせき | công tích; công lao; công trạng; thành tích; thành tựu |
好成績 | こうせいせき | thành tích tốt |
学績 | がくせき | thành tích học tập |
実績 | じっせき | thành tích thực tế; thực thu |
成績 | せいせき | thánh tích; thành tích |
Ví dụ Âm Kun
事績 | じせき | SỰ TÍCH | Thành tích |
偉績 | いせき | VĨ TÍCH | Những thành tích vinh quang |
治績 | ちせき | TRÌ TÍCH | Thành tích điều hành đất nước |
功績 | こうせき | CÔNG TÍCH | Công tích |
学績 | がくせき | HỌC TÍCH | Thành tích học tập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 精纉纐纛簀蹟攅積磧潔繽漬嘖癪纈續債勣纓責素
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 成績(せいせき)Lớp (trường học)
- 実績(じっせき)Thành tựu
- 功績(こうせき)Việc làm có công
- 業績(ぎょうせき)Hiệu suất (công việc)