Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 罠MÂN Nghĩa: Bẫy, cạm bẫy
Cách nhớ và Giải nghĩa - 罒民DÂN Nghĩa: Người dân
Cách nhớ và Giải nghĩa
Hán tự
MÂN
Nghĩa
Bẫy, cạm bẫy
Âm On
ビン ミン
Âm Kun
わな あみ
Đồng âm
満MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện
Cách nhớ và Giải nghĩa幕MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm
Cách nhớ và Giải nghĩa敏MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa慢MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng
Cách nhớ và Giải nghĩa漫MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc
Cách nhớ và Giải nghĩa蛮MAN Nghĩa: Mọi rợ, man rợ, thô lỗ
Cách nhớ và Giải nghĩa黽MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng
Cách nhớ và Giải nghĩa瞞MAN, MÔN Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn.
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa幕MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm
Cách nhớ và Giải nghĩa敏MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt
Cách nhớ và Giải nghĩa慢MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng
Cách nhớ và Giải nghĩa漫MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc
Cách nhớ và Giải nghĩa蛮MAN Nghĩa: Mọi rợ, man rợ, thô lỗ
Cách nhớ và Giải nghĩa黽MÃNH, MẪN Nghĩa: Con ếch, cố gắng
Cách nhớ và Giải nghĩa瞞MAN, MÔN Nghĩa: Dối, lừa, giấu cái tình thực đi để lừa dối người gọi là man. Mắt mờ. Một âm là môn.
Cách nhớ và Giải nghĩa
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bẫy, cạm bẫy Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

罠MÂN Nghĩa: Bẫy, cạm bẫy
Cách nhớ và Giải nghĩa
Người DÂN mắc VÕNG bẫy chim
Mắt dân ta dễ bị cài bẫy
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
罠MÂN Nghĩa: Bẫy, cạm bẫy Cách nhớ và Giải nghĩaにかかる | わなにかかる | Mắc bẫy | |
罠MÂN Nghĩa: Bẫy, cạm bẫy Cách nhớ và Giải nghĩaに掛QUẢI Nghĩa: Treo lên, móc lên Cách nhớ và Giải nghĩaかる | わなにかかる | Bị bắt trong một cái bẫy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
罠MÂN Nghĩa: Bẫy, cạm bẫy Cách nhớ và Giải nghĩaにかける | びんにかける | Đánh bẫy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
-
眠MIÊN Nghĩa: Ngủ
Cách nhớ và Giải nghĩa岷氓泯民DÂN Nghĩa: Người dân
Cách nhớ và Giải nghĩa囑倉THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho
Cách nhớ và Giải nghĩa砥CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.
Cách nhớ và Giải nghĩa倨唳罟舐据CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi
Cách nhớ và Giải nghĩa桾咫居CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại
Cách nhớ và Giải nghĩa裾CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ.
Cách nhớ và Giải nghĩa愍跼局CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ
Cách nhớ và Giải nghĩa
VÍ DỤ PHỔ BIẾN