Số nét
	                                                     6                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN2
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 羽
 
Hán tự
                                        VŨ
Nghĩa
                                        Lông vũ
                                    Âm On
                                        
			                                ウ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            は  わ  はね                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            務武舞雨宇霧侮芋於于                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            毛                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Lông chim. Cái vầy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ [沒羽] hay ẩm vũ [飲羽]. Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm. Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ [干羽]. Loài chim. Cánh sâu.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Đây là hình ảnh đôi cánh.
Hai cái cánh chim
Đôi cánh lông VŨ bị đóng băng
- 1)Lông chim.
 - 2)Cái vầy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ [沒羽] hay ẩm vũ [飲羽].
 - 3)Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm.
 - 4)Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ [干羽].
 - 5)Loài chim.
 - 6)Cánh sâu.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 手羽 | てば | Cánh gà | 
| 揚羽蝶 | あげはちょう | bướm đuôi nhạn | 
| 白羽 | しらは | lông chim màu trắng | 
| 羽団扇 | はうちわ | Quạt Nhật được làm từ lông chim | 
| 羽子板 | はごいた | vợt cầu lông | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 羽根 | はね | VŨ CĂN | Cánh | 
| 羽交い | はねかい | VŨ GIAO | Chắp cánh | 
| 羽根付き | はねつき | VŨ CĂN PHÓ | Cầu lông tiếng nhật | 
| 羽根突き | はねつき | VŨ CĂN ĐỘT | Cầu lông | 
| 羽突き | はねつき | VŨ ĐỘT | Cầu lông tiếng nhật | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 尾羽 | おは | VĨ VŨ | Đuôi và cánh | 
| 羽子 | はご | VŨ TỬ | Quả cầu lông | 
| 羽根 | はね | VŨ CĂN | Cánh | 
| 羽田 | はた | VŨ ĐIỀN | Haneda (sân bay tokyo) | 
| 羽目 | はめ | VŨ MỤC | Bảng | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 矢羽 | やわ | THỈ VŨ | Những lông chim mũi tên | 
| 一羽 | いちわ | NHẤT VŨ | Một (con chim) | 
| 風切り羽 | かざきりわ | PHONG THIẾT VŨ | Bay những lông chim | 
| 烏羽玉 | からすわだま | Ô VŨ NGỌC | Hạt giống hình tròn màu đen | 
| 烏羽色 | からすわしょく | Ô VŨ SẮC | Màu đen bóng | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 羽化 | うか | VŨ HÓA | Sự hiện ra ((của) những sâu bọ) | 
| 羽毛 | うもう | VŨ MAO | Lông vũ | 
| 羽翼 | うよく | VŨ DỰC | Sự giúp đỡ | 
| 揚羽蝶 | あげはちょう | DƯƠNG VŨ ĐIỆP | Bướm đuôi nhạn | 
| 羽毛布団 | うもうふとん | VŨ MAO BỐ ĐOÀN | Xuống (- đầy) chăn (futon) | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 挧栩習翌翊翡次兆冲冰冴翁扇翆弱准凍軣翕翔
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 羽毛(うもう)Lông, bộ lông, xuống
 - 羽化する(うかする)Xuất hiện (côn trùng, v.v.)
 - 羽衣(はごろも)Trang phục của thiên thần
 - 羽音(はおと)Buzz, hum [n.]
 - 羽織(はおり)Haori (loại quần áo)
 - 一羽(いちわ)Một (chim)
 - 羽(はね)Lông, chùm, cánh