Số nét
	                                                     10                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN1
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 翁
- 公羽
- 八厶羽
Hán tự
                                        ÔNG
Nghĩa
                                        Ông già, cụ già
                                    Âm On
                                        
			                                オウ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            おきな                                         
                                    Đồng âm
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            老古爺祖                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Cha, mình gọi cha người khác, gọi là tôn ông [尊翁]. Ông già. Tiếng gọi tôn quý. Ông trọng [翁仲] ông phỗng đá. Lông cổ chim.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
 
                                                                翁
ông già nhà tớ từng là 1 vũ công
Vũ 羽 công 公 là 1 nghề không giành cho ông già
Vũ công là nghề mà ông già tôi từng theo đuổi
Ông già làm rối bộ lông ở nơi công cộng
Nước cả ngày ơn trong dĩa không khô thì gọi là ôn hoà
Ông già công công có lông
- 1)Cha, mình gọi cha người khác, gọi là tôn ông [尊翁].
- 2)Ông già. Nguyễn Du [阮攸] : Đồng du hiệp thiếu tẫn thành ông [同遊俠少盡成翁] (Thăng Long [昇龍]) Bạn bè hào hiệp lúc nhỏ đều thành ông già.
- 3)Tiếng gọi tôn quý. Như nàng dâu gọi bố chồng là ông, con rể gọi bố vợ cũng xưng là ông. Bạn bè tôn nhau cũng xưng là ông.
- 4)Ông trọng [翁仲] ông phỗng đá. Tạc đá làm hình người đứng chầu trước lăng mộ gọi là ông trọng. Đời Ngụy Minh Đế [魏明帝] đúc hai người để ngoài cửa tư mã [司馬] gọi là ông trọng, vì thế đời sau mới gọi các ông phỗng đá là ông trọng.
- 5)Lông cổ chim.
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 老翁 | ろうおう | người đàn ông già cả | 
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蓊鶲扇栩翆浚舩蚣習翌翊訟淞菘挧瓮翕翔松枩
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                 
             
            