Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 肢
- 月支
- 月十又
Hán tự
CHI
Nghĩa
Chân, tay
Âm On
シ
Âm Kun
Đồng âm
氏支指止質紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻匁只之黹祇砥摯
Đồng nghĩa
手足脚腕
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là chi. Sống lưng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

肢
NGUYỆT mở CHI nhánh làm móng CHÂN móng TAY...
Chi thêm thịt là chi tay chân
Con người có 4 chi , chị nguyệt có hẳn 10 chi
- 1)Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là chi.
- 2)Sống lưng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上肢 | じょうし | cánh tay; chân trước của thú vật; chi trên |
下肢 | かし | chân; chi dưới |
四肢 | しし | tứ chi |
後肢 | こうし | chân sau; chi sau |
義肢 | ぎし | chân tay nhân tạo; chân tay giả; chân giả; tay giả |
Ví dụ Âm Kun
下肢 | かし | HẠ CHI | Chân |
四肢 | しし | TỨ CHI | Tứ chi |
義肢 | ぎし | NGHĨA CHI | Chân tay nhân tạo |
肢位 | しい | CHI VỊ | Góc độ của khớp |
後肢 | こうし | HẬU CHI | Chân sau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 枝岐妓技叟伎支屐翅搜溲股服胡胖脯跂湖朝脾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN