Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN3, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BỐI, BỘI

Nghĩa
Chiều cao, lưng
Âm On
ハイ
Âm Kun
せい そむ.く そむ.ける
Đồng âm
倍杯賠輩培貝陪唄
Đồng nghĩa
高長脊
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Mặt trái. Một âm là bội. Bỏ đi. Đọc thuộc lòng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 背

Hai người ngồi quay lưng vào nhau.

BỐI cảnh phim là chị NGUYỆT phản bội a BẮC

Hướng bắc có trăng

Ngày xưa Tre trúc được Chuyên dùng để làm SỔ và BỘ đựng Mực viết

Trúc chuyên được dùng để làm bộ danh sách viết bằng mực nước !

Trăng phía bắc lên cao

  • 1)Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Như bối tích [背脊] xương sống lưng, chuyển bối [轉背] xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
  • 2)Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối [屋背] sau nhà.
  • 3)Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối [橋背] sống cầu, lưng cầu, bồng bối [蓬背] mui thuyền, v.v. Nguyễn Du [阮攸] : Bán nhật thụ âm tùy mã bối [半日樹蔭隨馬背] (武勝關 [Vũ Thắng quan]) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
  • 4)Mặt trái. Như chỉ bối [紙背] mặt trái giấy.
  • 5)Một âm là bội. Trái. Như bội minh [背盟] trái lời thề.
  • 6)Bỏ đi. Như kiến bội [見背] chết đi. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Từ mẫu kiến bội [慈母見背] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Từ mẫu đã qua đời.
  • 7)Đọc thuộc lòng. Như bội tụng [背誦] gấp sách lại mà đọc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうぜい chiều cao trung bình
とうはい sống dao; sống gươm; sống đao
ねこぜ lưng khom gù
そむく bội phản; lìa bỏ
ける そむける quay (lưng) đi; quay về
Ví dụ Âm Kun
そむく BỐIBội phản
議にぎにそむく NGHỊ BỐIBội nghĩa
恩におんにそむく ÂN BỐIBội ân
約束にやくそくにそむく Làm gãy một có lời hứa
人たる道にひとたるみちにそむく Đi theo con đường tà đạo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
せど BỐI HỘLùi lại cái cửa hoặc lối vào
がわせ TRẮC BỐICạnh bên
やませ SAN BỐILạnh cuốn thừa kế từ những núi
せたけ BỐI TRƯỢNGChiều cao cơ thể
せなか BỐI TRUNGLưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ける そむける BỐIQuay (lưng) đi
顔をける かおをそむける Quay một có giáp mặt ra khỏi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
格好 せいかっこう BỐI CÁCH HẢOMột có chiều cao hoặc tầm vóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しはい CHỈ BỐIĐảo ngược ủng hộ (của) một giấy
はいご BỐI HẬULùi lại
はいり BỐI LÍSự vô lý
はいぶ BỐI BỘLùi lại
はいり BỐI LIBị bệnh tâm thần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 肯脂能北埀乖剩熊態罷臙燕臈冀擺羆嚥胃郁胤姥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 背後(はいご)
    Mặt sau
  • 背景(はいけい)
    Lý lịch
  • 背(せ/せい)
    Chiều cao (của cơ thể)
  • 背広(せびろ)
    Phù hợp với kinh doanh
  • 背中(せなか)
    Lưng (của cơ thể)
  • 背負う(せおう)
    Vác trên lưng hoặc trên vai
  • 背比べ(せいくらべ)
    So sánh chiều cao
  • 背く(そむく)
    Chạy ngược lại [vi]
  • 背ける(そむける)
    Quay mặt đi [vt]
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm