Số nét
	                                                     8                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN3
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 苦
 - 艹古
 - 艹十口
 
Hán tự
                                        KHỔ
Nghĩa
                                        Đắng, khổ cực
                                    Âm On
                                        
			                                ク                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            くる.しい  ~ぐる.しい  くる.しむ  くる.しめる  にが.い  にが.る                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            庫枯                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            辛酷痛労悲                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            歓甘辛楽                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Đắng. Khốn khổ, tân khổ. Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ. Chịu khó. Rất, mãi. Lo, mắc. Một âm là cổ.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Ăn cỏ (艹) cũ (古) thật là khổ (苦)
Cỏ già cổ đắng lắm
Để cái Thảo nó cưỡi lên Cổ thì Khổ
Ngày xưa toàn ở nhà lá thôi, khổ lắm.
Dùng "miệng" nhai "10" "cọng cỏ" thấy ĐẮNG.
Cây KHỔ qua (mướp đắng) là THẢO dược CỔ đấy!
Cỏ già đắng như Khổ qua (mướp đắng).
Ngày Xưa (古) mà phải ăn Cỏ (艹) thì quá là Khổ (苦) .
Cỏ cho 10 cái miệng thì quá là Khổ
- 1)Đắng. Như khổ qua [苦瓜] mướp đắng.
 - 2)Khốn khổ, tân khổ. Phàm những gì khó nhịn được đều gọi là khổ. Như khổ cảnh [苦境] cảnh khổ, khổ huống [苦况] nỗi khổ, người ít từng trải gọi là bất tri cam khổ [不知甘苦] không biết ngọt đắng. Nguyễn Du [阮攸]: Tảo hàn dĩ giác vô y khổ [早寒已覺無衣苦] (Thu dạ [秋夜]) Lạnh sơ đã khổ phần không áo.
 - 3)Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ. Như khổ hàn [苦寒] rét khổ, khổ nhiệt [苦熱] nóng khổ.
 - 4)Chịu khó. Như khắc khổ [刻苦], khổ tâm cô nghệ [苦心孤詣] khổ lòng một mình tới.
 - 5)Rất, mãi. Như khổ khẩu [苦口] nói mãi, khổ cầu [苦求] cầu mãi.
 - 6)Lo, mắc.
 - 7)Một âm là cổ. Xấu xí.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| ご苦労 | ごくろう | sự vất vả; sự cố gắng | 
| 人間苦 | にんげんく | Nỗi đau của loài người | 
| 労苦 | ろうく | gian lao | 
| 困苦 | こんく | đói khó; khổ; khó khăn; khốn khổ | 
| 忍苦 | にんく | sự chịu khổ; sự khổ ải | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 苦い | にがい | KHỔ | Đắng | 
| 苦い薬 | にがいくすり | KHỔ DƯỢC | Thuốc đắng | 
| 苦い経験 | にがいけいけん | KHỔ KINH NGHIỆM | Kinh nghiệm cay đắng | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 寝苦しい | ねぐるしい | TẨM KHỔ | Khó ngủ | 
| 見苦しい | みぐるしい | KIẾN KHỔ | Xấu | 
| 息苦しい | いきぐるしい | TỨC KHỔ | Khó thở | 
| 聞き苦しい | ききぐるしい | Nghèo kêu chất lượng | |
| 胸苦しい | むなぐるしい | HUNG KHỔ | Khó thở vì có cảm giác bị ép ở ngực | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 苦しむ | くるしむ | KHỔ | Buồn phiền | 
| もがき苦しむ | もがきくるしむ | Nỗi đau quằn quại | |
| 餓えに苦しむ | うえにくるしむ | Bị đói | |
| 借金で苦しむ | しゃっきんでくるしむ | Để bị cực khổ với những món nợ | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 苦しめる | くるしめる | KHỔ | Bạc đãi | 
| 親を苦しめる | おやをくるしめる | Gây ra một có sự đau khổ cha mẹ | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 苦しい | くるしい | KHỔ | Cực khổ | 
| むさ苦しい | むさくるしい | Hôi thối | |
| 固苦しい | かたくるしい | CỐ KHỔ | Câu nệ hình thức | 
| 堅苦しい | かたくるしい | KIÊN KHỔ | Câu nệ hình thức | 
| 息苦しい | いきくるしい | TỨC KHỔ | Hầm hơi | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 苦る | にがる | KHỔ | Cảm thấy đắng | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 苦味 | くみ | KHỔ VỊ | Vị đắng | 
| 苦土 | くど | KHỔ THỔ | Magiê | 
| 八苦 | はっく | BÁT KHỔ | Tám cái khổ trong đạo Phật | 
| 刻苦 | こっく | KHẮC KHỔ | Khó khăn làm việc | 
| 労苦 | ろうく | LAO KHỔ | Sự lao động khổ nhọc | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 若葫苛茄居固姑苔苫阜怙沽苟苒枯胡茴茖茹荅
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 苦労する(くろうする)Đau khổ, vất vả
 - 苦悩する(くのうする)Đau đớn, khổ sở
 - 苦心する(くしんする)Nỗ lực, chịu khó
 - 苦笑する(くしょうする)Cười cay đắng
 - 苦痛(くつう)Nỗi đau
 - 苦情(くじょう)Lời phàn nàn
 - 苦しい(くるしい)Đau đớn
 - 苦い(にがい)Vị đắng
 - 苦手な(にがてな)Nghèo (tại)