Created with Raphaël 2.1.212345768

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HÀNH

Nghĩa
Cọng, cuống
Âm On
ケイ キョウ
Âm Kun
くき
Đồng âm
行幸衡杏倖亨桁
Đồng nghĩa
幹柄杆桿枝株
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 莖 Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 茎

Lại được ăn HÀNH dưới Đất

Thánh biến cỏ thành cái cuống Hành

Đi chân đất hái cuống hành

Thảo đang Hành Thánh

Thánh Hành bọn Cỏ rác chỉ còn cái Cuống

  • 1)Giản thể của chữ 莖
Ví dụ Hiragana Nghĩa
地下 ちかけい thân rễ
かいけい thân củ; củ
はぐき lợi
きゅうけい củ hành; cây hành; hành
いんけい dương vật
Ví dụ Âm Kun
いちくき NHẤT HÀNHMột thân cây
直立 ちょくりつくき TRỰC LẬP HÀNHThân cây thẳng
長いの有る ながいくきのある Có cuống dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
かけい HOA HÀNHCuống hoa
ほうけい BAO HÀNHSố nhiều phimoses
地下 ちかけい ĐỊA HẠ HÀNHThân rễ
かいけい KHỐI HÀNHThân củ
こんけい CĂN HÀNHThân rễ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 怪径坡坂軽堅葭蕘芟埖菱菫菽菠塔赧葮蓋蒔墓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm