Số nét
11
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 著
- 艹者
- 艹耂日
Hán tự
TRỨ, TRƯỚC, TRỮ
Nghĩa
Biên soạn sách
Âm On
チョ チャク
Âm Kun
あらわ.す いちじる.しい
Đồng âm
住着除貯駐柱宙昼寧猪箸苧着
Đồng nghĩa
書執作編
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sáng, rõ rệt. Soạn thuật sách vở. Nêu lên. Một âm là trước. Đánh nước cờ. Bám. Cây có hoa gọi là trước hoa [著花]. Đi đến đâu gọi là trước xứ [著處]. Được. Lời mệnh lệnh. Sự gì có quy thức gọi là trước. Một âm nữa là trữ. Ngôi thứ. Tích chứa. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Loại cỏ ⺾ này được một tác giả 者 trứ 著 danh trồng.
Người đeo hoa trên đầu là tác giả.
Tác giả đội hoa trên đầu là Nguyễn Công TRỨ
Người đội hoa trên đầu là tác giả chứ ai
đội Cỏ là Người TRỨ danh
CỎ trên đầu HỌC GIẢ là NGƯỜI XUẤT BẢN TRỨ DANH
- 1)Sáng, rõ rệt. Như trứ danh [著名] nổi tiếng.
- 2)Soạn thuật sách vở. Như trứ thư lập thuyết [著書立說] làm ra sách vở.
- 3)Nêu lên. Như vĩnh trứ vi lệnh [永著爲令] cứ nêu thế làm phép mãi mãi.
- 4)Một âm là trước. Mặc. Như trước y [著衣] mặc áo.
- 5)Đánh nước cờ. Vì thế nên sự gì tính lầm lỡ việc gọi là thất trước [失著] tính lầm.
- 6)Bám. Người ở một chỗ không rời đi đâu gọi là thổ trước [土著].
- 7)Cây có hoa gọi là trước hoa [著花]. Vương Duy [王維] : Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị [來日綺窗前, 寒梅著花未] (Tạp thi [雜詩]) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa ?
- 8)Đi đến đâu gọi là trước xứ [著處].
- 9)Được. Dùng làm trợ từ. Như kiến trước [見著] thấy được, phùng trước [逢著] gặp được.
- 10)Lời mệnh lệnh. Như trước chiếu sở thỉnh [著照所請] cứ xét điều đã xin.
- 11)Sự gì có quy thức gọi là trước. Như trước thực [著實] đúng thực, trước lạc [著落] đúng chỗ. Tục hay viết là [着].
- 12)Một âm nữa là trữ. Chỗ khoang cửa cách bình phong.
- 13)Ngôi thứ.
- 14)Tích chứa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
原著者 | げんちょしゃ | Tác giả |
名著 | めいちょ | cuốn sách nổi tiếng; kiệt tác |
著しい | いちじるしい | đáng kể |
著す | あらわす | viết; xuất bản |
著わす | あらわす | viết; xuất bản |
Ví dụ Âm Kun
著す | あらわす | TRỨ | Viết |
著わす | あらわす | TRỨ | Viết |
書き著す | かきあらわす | THƯ TRỨ | Xuất bản (một quyển sách) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
著しい | いちじるしい | TRỨ | Đáng kể |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
自著 | じちょ | TỰ TRỨ | Tác phẩm văn học của chính mình |
遺著 | いちょ | DI TRỨ | Tác phẩm xuất bản sua khi tác giả chết |
原著 | げんちょ | NGUYÊN TRỨ | Bản chính làm việc |
合著 | ごうちょ | HỢP TRỨ | Đồng tác giả |
名著 | めいちょ | DANH TRỨ | Cuốn sách nổi tiếng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 着春蓍墸薯藷渚菖猪堵屠都萌偖菎萱煮暑奢莫耆署
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 著者(ちょしゃ)Tác giả
- 著作(ちょさく)Sách
- 著作権(ちょさくけん)Bản quyền
- 共著(きょうちょ)Đồng tác giả
- 名著(めいちょ)Cuốn sách nổi tiếng
- 顕著な(けんちょな)Đáng chú ý
- 著名な(ちょめいな)Nổi tiếng
- 書き著す(かきあらわす)Xuất bản (một cuốn sách)
- 著しい(いちじるしい)Đáng kể