Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 衰
- 衣
Hán tự
SUY, SÚY, THÔI
Nghĩa
Suy kém
Âm On
スイ
Âm Kun
おとろ.える
Đồng âm
率推帥時税退推催
Đồng nghĩa
亡没弱嬲虚痩
Trái nghĩa
興盛繁
Giải nghĩa
Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh [盛]. Một âm là súy. Lại thêm một âm thôi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

衰
Mắc covid nên Suy yếu phải đội mũ đeo khẩu trang và mặc quần áo kín mít
Vì cơ thể bị SUY NHƯỢC ĐẦU đội nón MIỆNG đeo khẩu trang là đc không cần mặc Y phục...
Vận đồ tang, đầu đội mão, quấn khăn lòng suy sụp
Thằng TRUNG 衷 bị dán mồm 衰 nên SUY nhược cơ thể!
Bị corona nên cơ thể Suy yếu. Lúc nào cũng phải đội mũ, đeo khẩu trang và mặc y phục bảo hộ.
- 1)Suy kém, trái lại với nghĩa chữ thịnh [盛]. Nguyễn Trãi [阮廌]: Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng [衰顏借酒暈生紅] (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí [和鄉先生韻柬諸同志]) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
- 2)Một âm là súy. Lần từng bực xuống. Như đẳng súy [等衰] hạng bực.
- 3)Lại thêm một âm thôi. Áo tang, may bằng gai sống mà không có gấu gọi là trảm thôi [斬衰], may bằng gai nhỏ có gấu gọi là tư thôi [齊衰].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
盛衰 | せいすい | thịnh và suy; sự lên và xuống; sự thăng trầm |
老衰 | ろうすい | tình trạng lão suy; sự suy yếu do tuổi già |
衰える | おとろえる | sa sút; trở nên yếu; yếu đi; tàn tạ; suy nhược; suy tàn |
衰亡 | すいぼう | sự suy vong; suy vong |
衰弱 | すいじゃく | bệnh suy nhược; sự suy yếu; sự suy nhược; suy yếu; suy nhược |
Ví dụ Âm Kun
衰える | おとろえる | SUY | Sa sút |
痩せ衰える | やせおとろえる | Để trở thành hốc hác | |
古び衰える | ふるびおとろえる | Hao mòn | |
弱り衰える | よわりおとろえる | Để tiều tụy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
衰微 | すいび | SUY VI | Sự suy tàn |
減衰 | げんすい | GIẢM SUY | Sự suy giảm |
盛衰 | せいすい | THỊNH SUY | Thịnh và suy |
老衰 | ろうすい | LÃO SUY | Tình trạng lão suy |
衰亡 | すいぼう | SUY VONG | Sự suy vong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 衷哀衣衾畩袤喪依蓑裏榱裴袈袋袞袰爽変装裂蛮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN