Số nét
13
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 解
- 角刀牛
- 角
Hán tự
GIẢI, GIỚI, GIÁI
Nghĩa
Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Âm On
カイ ゲ
Âm Kun
と.く と.かす と.ける ほど.く ほど.ける わか.る さと.る
Đồng âm
階皆佳楷界介届戒械芥
Đồng nghĩa
除廃取抜破
Trái nghĩa
結縛縫
Giải nghĩa
Bửa ra, mổ ra. Cởi ra. Tiêu tan mối thù oán cũng gọi là giải. Tan. Phân tách cho rõ lẽ rõ sự. Hiểu biết, nhận rõ được ý cũng gọi là giải. Hết một khúc nhạc gọi là nhất giải [一解]. Nhà làm thuốc cho thuốc ra mồ hôi khỏi bệnh gọi là hãn giải [汗解]. Tục gọi đi ỉa là đại giải [大解], đi đái là tiểu giải [小解]. Cổi ra, lột ra. Thông suốt. Thôi, ngừng. Cắt đất. Một âm là giới. Lại một âm là giái. Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là phát giái [發解], đỗ đầu khoa hương gọi là giái nguyên [解元]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dùng dao 刀 chặt sừng 角 bò 牛 rồi bị nó đâm vào. Giải 解 quyết sao bây giờ?
Dùng đao dồn bò vào góc để giải quyết
Giải thích tại sao dùng dao giết bò lấy sừng
Tưởng tượng:
角: cái sừng
刀:con dao
牛: con bò
==> Người xưa cho rằng CÁI SỪNG được cắt ra từ CON BÒ bằng ĐAO mang đi sắc thuốc có khả năng GIẢI độc.
Dùng đao phân giải sừng bò ra xem có gì
Leo hàng rào vào rồi dùng dao giải quyết con bò
Dồn con trâu (NGƯU) vào trong góc (GIÁC) sau đó dùng đao để GIẢI quyết
- 1)Bửa ra, mổ ra. Dùng cưa xẻ gỗ ra gọi là giải mộc [解木]. Mổ xẻ người để chữa bệnh gọi là giải phẩu [解剖].
- 2)Cởi ra. Như cố kết bất giải [固結不解] quấn chặt không cởi ra được.
- 3)Tiêu tan mối thù oán cũng gọi là giải. Như khuyến giải [勸解] khuyên giải, hòa giải [和解] giải hòa, v.v.
- 4)Tan. Lòng người lìa tan gọi là giải thể [解體]. Có khi gọi là thổ băng ngõa giải [土崩瓦解] đất lở ngói tan, nói ví dụ sự nhân tâm ly tán như nhà đổ vậy.
- 5)Phân tách cho rõ lẽ rõ sự. Như tường giải [詳解] giải nghĩa tường tận, điều giải [條解] phân tách ra từng điều v.v.
- 6)Hiểu biết, nhận rõ được ý cũng gọi là giải. Vì thế ý thức gọi là kiến giải [見解].
- 7)Hết một khúc nhạc gọi là nhất giải [一解].
- 8)Nhà làm thuốc cho thuốc ra mồ hôi khỏi bệnh gọi là hãn giải [汗解].
- 9)Tục gọi đi ỉa là đại giải [大解], đi đái là tiểu giải [小解].
- 10)Cổi ra, lột ra. Như giải y [解衣] cổi áo, lộc giác giải [鹿角解] hươu trút sừng. Nguyễn Du [阮攸] : Thôi thực giải y nan bội đức [推食解衣難背德] (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu [渡淮有感淮陰侯]) Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
- 11)Thông suốt.
- 12)Thôi, ngừng.
- 13)Cắt đất.
- 14)Một âm là giới. Giới trãi [解廌] một con thú giống như con hươu mà có một sừng, có khi viết là [獬豸].
- 15)Lại một âm là giái. Điệu đi. Như giái phạm [解犯] giải tù đi, giái hướng [解餉] đem lương đi, v.v.
- 16)Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là phát giái [發解], đỗ đầu khoa hương gọi là giái nguyên [解元]. Ta quen đọc là chữ giải cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不可解 | ふかかい | không thể hiểu được; không thể nghĩ ra |
了解 | りょうかい | sự hiểu biết; sự nắm rõ |
分解 | ぶんかい | phân giải; sự phân giải; sự phân tích; sự tháo rời |
和解 | わかい | hòa giải; sự hòa giải |
弁解 | べんかい | biện giải; lời bào chữa; lời biện giải |
Ví dụ Âm Kun
解く | ほどく | GIẢI | Mở ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
解る | わかる | GIẢI | Để hiểu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
解かす | とかす | GIẢI | Chải (đầu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
打ち解ける | うちとける | Nói chuyện cởi mở | |
雪が解ける | ゆきがとける | Tuyết tan | |
緊張が解ける | きんちょうがとける | Giải tỏa căng thẳng | |
解ける | とける,ほどける | GIẢI | Tuột ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
解く | とく | GIẢI | Giải đáp |
切り解く | きりとく | THIẾT GIẢI | Cắt mở một bó bị ràng buộc |
振り解く | ふりとく | CHẤN GIẢI | Lắc người và thoát ra |
禁を解く | きんをとく | CẤM GIẢI | Sự bỏ lệnh cấm |
囚を解く | しゅうをとく | TÙ GIẢI | Được cho ra tù |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
解毒 | げどく | GIẢI ĐỘC | Sự chống lại |
解熱 | げねつ | GIẢI NHIỆT | Sự giải nhiệt |
解脱 | げだつ | GIẢI THOÁT | Giải thoát |
解毒剤 | げどくざい | GIẢI ĐỘC TỄ | Thuốc giải độc |
解毒薬 | げどくやく | GIẢI ĐỘC DƯỢC | Thuốc giải độc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
和解 | わかい | HÒA GIẢI | Hòa giải |
図解 | ずかい | ĐỒ GIẢI | Lược đồ |
字解 | じかい | TỰ GIẢI | Sự giải nghĩa chữ Hán |
理解 | りかい | LÍ GIẢI | Sự hiểu |
瓦解 | がかい | NGÕA GIẢI | Sự thiếu sót chết người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 廨懈邂蟹蠏触觚觜鉾犖觝犇詔靭雰貂靱槲斛桷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 解決する(かいけつする)Giải quyết
- 解散する(かいさんする)Chia tay
- 理解する(りかいする)Hiểu
- 誤解する(ごかいする)Hiểu sai
- 分解する(ぶんかいする)Tháo rời
- 弁解する(べんかいする)Biện minh
- 和解する(わかいする)Hòa giải
- 了解する(りょうかいする)Đồng ý
- 解熱剤(げねつざい)Thuốc hạ sốt
- 解く(とく)Giải quyết [vt]
- 解かす(とかす)Tan chảy [vt]
- 解ける(とける)Tan chảy, nới lỏng [vi]