Created with Raphaël 2.1.213245678910111312

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THÀNH

Nghĩa
Chân thành, thành thật
Âm On
セイ
Âm Kun
まこと
Nanori
きよ さと しげ とも のぶ まこ まさ
Đồng âm
成声青清城聖晟
Đồng nghĩa
誓真実忠
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thành thực, chân thực. Tin. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 誠

Ngôn từ thành thật

Lời Nói () Thành Thực () thì sẽ Thành công ()

Khi NÓI muốn đạt THÀNH CÔNG cần phải THÀNH THỰC

Ngôn từ tạo ra thanh công chính là thành thực

Danh NGÔN về THÀNH tựu thì rất THÀNH thực chân thật

  • 1)Thành thực, chân thực.
  • 2)Tin. Như thành nhiên [誠然] tin thực thế.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たんせい sự hết lòng; sự thành tâm
ちゅうせい sự trung thành
ねっせい lòng nhiệt thành
まことに thực sự; thực tế; chân thực; rõ ràng
せいじつ sự thành thật; tính thành thật; thành thực
Ví dụ Âm Kun
まことに THÀNHThực sự
しやかに まことしやかに Hợp lý
を尽くす まことをつくす Làm với thành thật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しせい CHÍ THÀNHThành thật
せいい THÀNH ÝChân thành
ふせいい BẤT THÀNH ÝTính không thành thực
たんせい ĐAN THÀNHSự hết lòng
する たんせい ĐAN THÀNHLàm việc hết lòng (thường là cầu nguyện thành tâm)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 誡詐喊盛訊託晟城咸茂成戊譏感歳滅詫筬蔑誘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 誠意(せいい)
    Chân thành, đức tin tốt
  • 忠誠(ちゅうせい)
    Lòng trung thành, sự chân thành
  • 誠心誠意(せいしんせいい)
    Trong tất cả sự chân thành
  • 誠実な(せいじつな)
    Trung thực, trung thành
  • 誠(まこと)
    Sự thật, đức tin, lòng trung thành
  • 誠に(まことに)
    Thực sự
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm