Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 諄TRUÂN Nghĩa: Tẻ nhạt, buồn chán
Cách nhớ và Giải nghĩa - 言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa享HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến
Cách nhớ và Giải nghĩa - 言NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói
Cách nhớ và Giải nghĩa亠ĐẦU Nghĩa: Đỉnh, nắp, vung
Cách nhớ và Giải nghĩa口KHẨU Nghĩa: Cái miệng
Cách nhớ và Giải nghĩa子TỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩa
Hán tự
TRUÂN
Nghĩa
Tẻ nhạt, buồn chán
Âm On
シュン
Âm Kun
ひちくど.い くど.い くどくど ねんご.ろ
Đồng âm
屯TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa
Đồng nghĩa
悲BI Nghĩa: Thương xót, buồn
Cách nhớ và Giải nghĩa哀AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc
Cách nhớ và Giải nghĩa寂TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn
Cách nhớ và Giải nghĩa憂ƯU Nghĩa: Lo âu, buồn rầu
Cách nhớ và Giải nghĩa鬱ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất.
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa哀AI Nghĩa: Buồn rầu, thương tiếc
Cách nhớ và Giải nghĩa寂TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn
Cách nhớ và Giải nghĩa憂ƯU Nghĩa: Lo âu, buồn rầu
Cách nhớ và Giải nghĩa鬱ÚC, UẤT Nghĩa: Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất.
Cách nhớ và Giải nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chăm dạy. Giúp. Truân truân [諄TRUÂN Nghĩa: Tẻ nhạt, buồn chán
Cách nhớ và Giải nghĩa諄TRUÂN Nghĩa: Tẻ nhạt, buồn chán
Cách nhớ và Giải nghĩa] dặn đi dặn lại. Cùng nghĩa với chữ đỗi [憝]. Giải nghĩa chi tiết
Cách nhớ và Giải nghĩa諄TRUÂN Nghĩa: Tẻ nhạt, buồn chán
Cách nhớ và Giải nghĩa] dặn đi dặn lại. Cùng nghĩa với chữ đỗi [憝]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

諄TRUÂN Nghĩa: Tẻ nhạt, buồn chán
Cách nhớ và Giải nghĩa
đứa trẻ đội mũ hễ mở miệng nói là dài dòng văn chương
Ba mẹ cứ cằn nhằn nhắc đi nhắc lại là con phải lên trường
NÓI chuyện với Trẻ nhỏ thì ĐẦU tiên không nên NÓI DÀI DÒNG
Người chỉ biết Hưởng thụ thì lời Ngôn từ rất dài dòng ...làm việc vs họ thật gian Truân
Đầu đội mũ miệng lèo nhèo nói đứa con phải truân chuyên học tập
Con nít cho ăn học to đầu rồi cứ đòi (くどい) đi hỏi vợ. Thật lắm mồm.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
諄TRUÂN Nghĩa: Tẻ nhạt, buồn chán Cách nhớ và Giải nghĩaい | くどい | TRUÂN | Dài dòng (văn chương) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
-
醇THUẦN Nghĩa: Rượu ngon, thuần hậu
Cách nhớ và Giải nghĩa諒LƯỢNG Nghĩa: Tin, thực
Cách nhớ và Giải nghĩa椁淳THUẦN Nghĩa: Thuần, trong sạch, mộc mạc. Tưới, thấm
Cách nhớ và Giải nghĩa惇ĐÔN Nghĩa: Đầy đặn, nhiều, tin
Cách nhớ và Giải nghĩa讓享HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến
Cách nhớ và Giải nghĩa槨敦ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn
Cách nhớ và Giải nghĩa鶉郭QUÁCH Nghĩa: Viền rào, thành ngoài
Cách nhớ và Giải nghĩa孰熟THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín
Cách nhớ và Giải nghĩa諾NẶC Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận
Cách nhớ và Giải nghĩa調ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu
Cách nhớ và Giải nghĩa凜LẪM Nghĩa: Lẫm liệt
Cách nhớ và Giải nghĩa諮TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận
Cách nhớ và Giải nghĩa暾燉諤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN