Số nét
	                                                     7                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN1
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 豆
 
Hán tự
                                        ĐẬU
Nghĩa
                                        Hạt đậu, cây đậu
                                    Âm On
                                        
			                                トウ  ズ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            まめ  まめ~                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            投頭闘斗痘酉亠鬥                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            菜粒                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v. Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Đây là đồ đựng đã được bỏ đậu vào.
Mồm ngậm 1 đống cỏ đúng là óc bã đậu
Học suốt 1 一 năm mà lời nói cửa miệng 口 ngu như cỏ 䒑 rác, bã đậu 豆.
Chiến sĩ 士 nói đùa 冗 sẽ lấy cái Thù 殳 băm nhiễn XÁC trà giả làm Vỏ cây.
Một 一 hạt nhỏ 口 bỏ chậu cây 䒑
1 lời nói ngu dốt như bã đậu ko được coi trọng và rơi xuống mặt đất
- 1)Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v.v. Tự thiên dụng ngõa đậu [祀天用瓦豆] tế trời dùng bát bằng đất nung.
 - 2)Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn. Như đậu tương, đậu xanh, v.v.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 南京豆 | なんきんまめ | Lạc | 
| 塩豆 | しおまめ | dưa giá | 
| 大豆 | だいず | đậu tương | 
| 小豆 | あずき | đậu đỏ | 
| 小豆色 | あずきいろ | màu nâu đỏ | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 煮豆 | にまめ | CHỬ ĐẬU | Đậu ninh | 
| 血豆 | ちまめ | HUYẾT ĐẬU | Bỏng rộp máu | 
| 豆図 | まめず | ĐẬU ĐỒ | Bản vẽ và ảnh để giải thích bổ sung các bức ảnh xây dựng | 
| 豆科 | まめか | ĐẬU KHOA | (sinh vật học) họ đậu | 
| 塩豆 | しおまめ | DIÊM ĐẬU | Dưa giá | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 豆腐 | とうふ | ĐẬU HỦ | Đậu phụ | 
| 煎豆腐 | いとうふ | TIÊN ĐẬU HỦ | Làm dạn dày tofu | 
| 納豆 | なっとう | NẠP ĐẬU | Đậu nành lên men | 
| 煎り豆腐 | いりとうふ | TIÊN ĐẬU HỦ | Đậu hũ đã luộc và thêm gia vị | 
| 緑豆 | りょくとう | LỤC ĐẬU | (sự đa dạng (của) đậu xanh lục) | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 大豆 | だいず | ĐẠI ĐẬU | Đậu tương | 
| 大豆油 | だいずゆ | ĐẠI ĐẬU DU | Dầu đậu nành | 
| 小豆色 | あずきいろ | TIỂU ĐẬU SẮC | Màu nâu đỏ | 
| 小豆粥 | しょうずかゆ | TIỂU ĐẬU CHÚC | Cháo đậu đỏ | 
| 小豆鱒 | しょうずます | TIỂU ĐẬU TỖN | Tảng đá đánh lừa | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 逗荳豈喜登痘豊兌凱厨短剴壹彭榿嬉澄噎嶝皚
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 豆腐(とうふ)Đậu phụ
 - 豆乳(とうにゅう)Sữa đậu nành
 - 納豆(なっとう)Natto (đậu nành lên men)
 - 大豆(だいず)Đậu nành
 - 豆(まめ)Đậu, đậu Hà Lan, thu nhỏ, nhỏ bé
 - 豆電球(まめでんきゅう)Bóng đèn thu nhỏ
 - 枝豆(えだまめ)Đậu nành xanh
 - *小豆(あずき)Đậu atduki