Số nét
11
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 販
- 貝反
- 貝厂又
Hán tự
PHIẾN, PHÁN
Nghĩa
Buôn bán, bán ra, thương mại
Âm On
ハン
Âm Kun
Đồng âm
反番片翻扇藩煩分判反番返坂紛飯粉雰奮墳藩憤頒阪
Đồng nghĩa
売商賣貿易
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mua rẻ bán đắt, buôn bán. Cũng đọc là phán. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Phản 反 đối việc đem sò 貝 ra bán 販.
Mua bán 販売 là: lấy đồ trả tiền 貝, hoặc ngược lại 反 bán đồ lấy tiền 貝
Con Sò Phản đối việc Buôn Bán nó
VỎ SÒ (BỘI) bị PHẢN ĐỐI việc UỐN CONG --» để làm tiền BUÔN BÁN PHIẾN HÀNG
Phiến ma tuý được Buôn bán cho tiền Bối Phản ánh tệ nạn.
PHÁN tội cho tiền BỐI PHẢN bội
Buôn bán nha PHIẾN thì bị TIỀN PHẢN bội
- 1)Mua rẻ bán đắt, buôn bán. Như phiến thư [販書] buôn sách
- 2)Cũng đọc là phán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
再販売 | さいはんばい | bán lại |
市販 | しはん | marketting; sự tiếp thị |
販売 | はんばい | việc bán |
販売店 | はんばいてん | cửa hàng |
販売機 | はんばいき | máy bán hàng tự động |
Ví dụ Âm Kun
自販 | じはん | TỰ PHIẾN | Sự không làm việc cả ngày |
販路 | はんろ | PHIẾN LỘ | Thị trường tiêu thụ |
再販 | さいはん | TÁI PHIẾN | Sự bán lại |
外販 | がいはん | NGOẠI PHIẾN | Những hàng bán trực tiếp |
窓販 | まどはん | SONG PHIẾN | Bán hàng qua quầy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 敗厠貭賢頚頗贋贍貨貫頃側頂偵貧戝貪貮賀貴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 販路(はんろ)Thị trường, cửa hàng
- 自動販売機(じどうはんばいき)Máy bán hàng tự động
- 販売する(はんばいする)Bán, thị trường
- 市販する(しはんする)Đưa ra thị trường, thị trường
- 再販する(さいはんする)Bán lại