Số nét
13
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 資
- 次貝
- 冫欠貝
- 冫丿乛人貝
Hán tự
TƯ
Nghĩa
Của cải, vốn liếng, tiền lãi
Âm On
シ
Âm Kun
Đồng âm
自四子思私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
財本利息
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Của cải, vốn liếng. Của tiêu dùng cũng gọi là tư. Nhờ. Tư cấp. Tư bẩm, tư chất, cái tính chất của trời bẩm cho đều gọi là tư. Chỗ nương nhờ, nghĩa là cái địa vị nhờ tích lũy dần mà cao dần mãi lên. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tiếp theo 次 xin mời các nhà đầu tư 資 ốc 貝 bước ra sân khấu.
TƯ (資) bản lúc nào cũng TIỀN (貝) tiền, TIẾP (次) theo vẫn là tiền
đầu tư vào vụ xò tiếp theo
Đầu tư tiền bạc phải theo thứ tự mới được
Làm cho TƯ nhân thì THỨ tiếp theo còn thiếu là TIỀN
Tiền là Thứ yếu để đầu Tư
Đem bảo bối tiếp theo đi đầu TƯ
THIẾU TIỀN bị đóng BĂNG của cải
- 1)Của cải, vốn liếng. Như tư bản [資本] của vốn, gia tư [家資] vốn liếng nhà.
- 2)Của tiêu dùng cũng gọi là tư. Như quân tư [軍資] của tiêu về việc quân, của dùng hàng ngày gọi là tư phủ [資斧] cũng như ta gọi củi nước vậy.
- 3)Nhờ. Như thâm tư tý trợ [深資臂助] nhờ tay ngài giúp nhiều lắm.
- 4)Tư cấp.
- 5)Tư bẩm, tư chất, cái tính chất của trời bẩm cho đều gọi là tư. Như thiên đĩnh chi tư [天挺之資] tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
- 6)Chỗ nương nhờ, nghĩa là cái địa vị nhờ tích lũy dần mà cao dần mãi lên. Như tư cách [資格] nhờ có công tu học mà nhân cách cao quý.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
学資 | がくし | chi phí giáo dục; học phí; tiền học phí |
投融資 | とうゆうし | sự đầu tư và sự cho vay |
投資 | とうし | sự đầu tư |
投資家 | とうしか | Người đầu tư |
投資法 | とうしほう | luật đầu tư |
Ví dụ Âm Kun
師資 | しし | SƯ TƯ | Tin cậy người nào đó như giáo viên (của) ai đó |
低資 | ていし | ĐÊ TƯ | Những quĩ quan tâm thấp |
労資 | ろうし | LAO TƯ | Vốn và sức lao động |
原資 | げんし | NGUYÊN TƯ | Vốn |
合資 | ごうし | HỢP TƯ | Chắp nối những kho |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 賎賊損賃禎頓煩頒賂賄圓貲賈賍遉隕頌賑實槓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 資金(しきん)Quỹ, vốn
- 資産(しさん)Tài sản
- 資料(しりょう)Tài liệu, dữ liệu
- 資源(しげん)Tài nguyên
- 資材(しざい)Vật liệu
- 資格(しかく)Trình độ, yêu cầu
- 資本(しほん)Quỹ, vốn
- 資本主義(しほんしゅぎ)Chủ nghĩa tư bản
- 外資(がいし)Vốn nước ngoài
- 投資する(とうしする)Đầu tư [vi]
- 融資する(ゆうしする)Tài chính, cho vay [vt]
- 出資する(しゅっしする)Đầu tư, đóng góp, tài chính [vi]