Số nét
	                                                     15                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 質
 - 斦貝
 - 斤斤貝
 - 貝
 
Hán tự
                                        CHẤT, CHÍ
Nghĩa
                                        Thể chất, tư chất
                                    Âm On
                                        
			                                シツ  シチ  チ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            たち  ただ.す  もと  わりふ                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            氏支指止紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之黹祇砥摯                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            形現類物体精                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            量                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Thể chất, cái bản thể của các vật đều gọi là chất. Tư chất [私質] nói về cái bẩm tính của con người. Chất phác, mộc mạc. Chất chính, tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng gọi là chất nghi [質疑]. Chủ cỗi gốc. Lối văn tự mua bán. Tin. Thật, chân thật. Lời thề ước. Cái đích tập bắn. Một âm là chí. Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền cũng gọi là chí.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Có tiền (貝) sẽ mua được 2 cái rìu (斤) chất ( 質) lượng
Dùng 2 cái Búa gõ vào con Sò để kiểm tra Chất lượng.
Chất vấn tại sao dùng tiền mua hai đao
Cầm 2 cái BÚA HỎI “TIỀN đâu”
CHẤT liệu làm ra tiền rất ngần ơi là ngần
Lấy 2 cái búa đập bảo bối mới biết chất lượng
- 1)Thể chất, cái bản thể của các vật đều gọi là chất. Như khí chất [氣質] chất hơi, lưu chất [流質] chất lỏng, chia rẽ vật thể ra từng bộ phận rất nhỏ gọi là chất điểm [質點], cái chất điểm thuần một chất không lẫn cái gì gọi là nguyên chất [原質].
 - 2)Tư chất [私質] nói về cái bẩm tính của con người.
 - 3)Chất phác, mộc mạc.
 - 4)Chất chính, tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng gọi là chất nghi [質疑].
 - 5)Chủ cỗi gốc.
 - 6)Lối văn tự mua bán.
 - 7)Tin.
 - 8)Thật, chân thật.
 - 9)Lời thề ước.
 - 10)Cái đích tập bắn.
 - 11)Một âm là chí. Cầm đợ, để một vật gì làm tin. Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm cho tin gọi là chí. Như ủy chí [委質]trao làm con tin.
 - 12)Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền cũng gọi là chí.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 上質品 | じょうしつひん | thượng phẩm | 
| 乳質 | にゅうしつ | Chất lượng sữa | 
| 人質 | ひとじち | con tin; người tù | 
| 低品質 | ていひんしつ | phẩm chất thấp | 
| 体質 | たいしつ | thể chất | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 質が悪い | たちがわるい | CHẤT ÁC | Khó chịu | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 質す | ただす | CHẤT | Biết chắc | 
| 問い質す | といただす | VẤN CHẤT | Hỏi cho rõ | 
| 子細を質す | しさいをただす | Để xác minh những chi tiết | |
| 専門家に質す | せんもんかにただす | Để tham khảo một chuyên gia | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 言質 | げんち | NGÔN CHẤT | Tống đạt | 
| 入質 | にゅうしち | NHẬP CHẤT | Sự cầm đồ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 土質 | どしつ | THỔ CHẤT | Đất | 
| 地質 | ちしつ | ĐỊA CHẤT | Địa chất | 
| 歯質 | はしつ | XỈ CHẤT | Chất lượng răng | 
| 気質 | きしつ | KHÍ CHẤT | Khí chất | 
| 異質 | いしつ | DỊ CHẤT | Dị chất | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 質屋 | しちや | CHẤT ỐC | Hiệu cầm đồ | 
| 質入れ | しちいれ | CHẤT NHẬP | Cầm đồ | 
| 質券 | しちけん | CHẤT KHOÁN | Thẻ cầm đồ | 
| 質札 | しちふだ | CHẤT TRÁT | Cầm đồ thẻ | 
| 質種 | しちぐさ | CHẤT CHỦNG | Mục (bài báo) cho cầm đồ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 賤槇嬰瞶賽賺賈貴買費貰貧戝貪貮贔員唄貢狽
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 質問する(しつもんする)Hỏi thăm
 - 本質(ほんしつ)Nước hoa
 - 体質(たいしつ)(vật lý) hiến pháp
 - 性質(せいしつ)Bản chất, cá tính
 - 素質(そしつ)Phẩm chất
 - 特質(とくしつ)Đặc trưng
 - 質屋(しちや)Tiệm cầm đồ
 - 人質(ひとじち)Con tin
 - 質素な(しっそな)Đơn giản
 - 言質を取る(げんちをとる)Giữ ai đó để cam kết