Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 距
- 足巨
- 口龰巨
Hán tự
CỰ
Nghĩa
Cự ly, khoảng cách
Âm On
キョ
Âm Kun
へだ.たる けづめ
Đồng âm
挙具巨居拠拒句拘据糾赳矩裾惧
Đồng nghĩa
離隔差範遠近
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cựa gà. Khoảng cách nhau. Chống cự, cùng nghĩa với chữ [拒]. Lớn. Đến. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đừng chạy xa khỏi cái khiên to 巨, hãy giữ cự 距 ly.
Chân to chạy được cự ly lớn
Tưởng tượng:
巨: bức tường
足: bước chân
==> Nhà anh với nhà em chỉ cách nhau một BƯỚC CHÂN nhưng bị ngăn cách bởi BỨC TƯỜNG nên vẫn thấy có KHOẢNG CÁCH.
Dùng chân ( 距 ) tạo cự li tủ lớn với tủ bé , dùng tay ( 拒 ) dựng tủ lớn tủ bé là để kháng cự
Chạy cự li ngắn
Cự Li Chạy thì không được kháng Cự.
- 1)Cựa gà.
- 2)Khoảng cách nhau. Như tương cự tam thốn [相距三寸] cách nhau ba tấc.
- 3)Chống cự, cùng nghĩa với chữ [拒].
- 4)Lớn.
- 5)Đến.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
短距離 | たんきょり | cự ly ngắn |
距離 | きょり | cách xa; khoảng cách; cự ly; cự li |
近距離 | きんきょり | khoảng cách gần; cự ly gần |
遠距離 | えんきょり | cự ly dài; khoảng cách xa |
長距離 | ちょうきょり | cự ly dài |
Ví dụ Âm Kun
距離 | きょり | CỰ LI | Cách xa |
極距離 | ごくきょり | CỰC CỰ LI | Cự ly cực |
短距離 | たんきょり | ĐOẢN CỰ LI | Cự ly ngắn |
等距離 | とうきょり | ĐẲNG CỰ LI | Cách đều |
角距離 | すみきょり | GIÁC CỰ LI | Cự ly góc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 跏跖跛跋跡践跳路跟趾踊跼踈踉跿捉踏踝踞踐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN