Số nét
	                                                     12                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN2
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 軽
 - 車圣
 - 車又土
 
Hán tự
                                        KHINH
Nghĩa
                                        Nhẹ, xem nhẹ
                                    Âm On
                                        
			                                ケイ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            かる.い  かろ.やか  かろ.んじる                                         
                                    Đồng âm
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            輕蔑跛浅                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            重                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Khinh suất. Khinh khi.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                                軽
Thánh (THÁNH 圣) gióng bê xe (XA 車) lên thấy quá nhẹ (KHINH 軽)
Vừa có Xe Vừa có Đât nên người ta không dám Khinh.
Xe chở Thánh nên đừng có Khinh.
Lại mua thêm được chiếc ô tô nhẹ nên đỗ cạnh bãi đất nhỏ được. Ô tô nhẹ mà xịn nên đừng có Khinh
Góc Nhìn: Thành gióng (圣) bê cái Xe lên (車) 
 ==> thấy nó quá Nhẹ (軽)
Có xe có đất và nhiều thứ sẽ không ai giám khinh
Có Xe có Đất người ta sẽ không thể khinh mình 1 lần nào nữa.
Có XE LẠI có ĐẤT, không ai dám KHINH
- 1)Khinh suất.
 - 2)Khinh khi.
 - 3)lightly, trifling, unimportant
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 手軽 | てがる | nhẹ nhàng; đơn giản | 
| 気軽 | きがる | khoan khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm; thoải mái | 
| 身軽 | みがる | nhẹ nhàng; nhẹ; thảnh thơi; nhanh nhẹn | 
| 軽い | かるい | nhẹ | 
| 軽やか | かるやか | bay bướm; nhẹ nhàng; dễ dàng; lanh canh; leng keng | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 軽い | かるい | KHINH | Nhẹ | 
| 軽石 | かるいし | KHINH THẠCH | Đá bọt | 
| 軽い気持ち | かるいきもち | Bình thường | |
| 軽い犯罪 | かるいはんざい | KHINH PHẠM TỘI | Phạm tội phụ | 
| 軽い病気 | かるいびょうき | KHINH BỆNH KHÍ | Bệnh nhẹ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 軽侮 | けいぶ | KHINH VŨ | Sự coi thường | 
| 軽度 | けいど | KHINH ĐỘ | Mức độ nhẹ | 
| 軽微 | けいび | KHINH VI | Nhẹ | 
| 軽易 | けいい | KHINH DỊCH | Dễ | 
| 軽機 | けいき | KHINH KI | Nhẹ làm bằng máy súng | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 堅載塹輙輟怪径茎坡坂赧輊皸皹趣慳樫轅鏗毀
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 軽傷(けいしょう)Chấn thương nhẹ
 - 軽食(けいしょく)Bữa ăn nhẹ
 - 軽工業(けいこうぎょう)Công nghiệp nhẹ
 - 軽率な(けいそつな)Phát ban, bốc đồng, bất cẩn
 - 軽薄な(けいはくな)Phù phiếm, hời hợt
 - 軽快な(けいかいな)Nhịp nhàng, ngẫu hứng, nhẹ nhàng, nhanh nhẹn
 - 軽視する(けいしする)Coi thường, phớt lờ
 - 軽減する(けいげんする)Bớt đi, bớt đi [vi]
 - 軽い(かるい)Nhẹ, nhỏ, không nghiêm trọng
 - 気軽な(きがるな)Vui vẻ, sôi nổi, nhẹ nhàng
 - 手軽な(てがるな)Dễ dàng, đơn giản, thân mật, thuận tay
 - 軽やかな(かろやかな)Ánh sáng, thoáng mát, dễ dàng