Created with Raphaël 2.1.212435678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THUẬT

Nghĩa
Trình bày, tuyên bố
Âm On
ジュツ
Âm Kun
.べる
Đồng âm
Đồng nghĩa
現示語表
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bày ra, thuật ra. Noi theo. Phàm làm cho trọn công việc của người đã gây ra hay biên chép được những lời của người đã nói ra đều gọi là thuật. Bày tỏ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 述

Thuật lại chuyện cái cây ven đường .

Thuật lại đường đi ra hồ

THUẬT lại câu chuyện của bác HỒ ra đi tìm đường cứu nước

Dẫn nhau đi bước dài đến Hô () huyền (`) Hồ trần THUẬT

Trình bày chữ bằng 1 nét sước và 1 nét chấm

Truật (cây làm thuốc) + sước => tường thuật con đường tìm cây thuốc quý quả là gian nan!

  • 1)Bày ra, thuật ra. Chép các điều đã nghe từ trước ra gọi là thuật.
  • 2)Noi theo. Trung Dung [中庸] : Phụ tác chi, tử thuật chi [父作之子述之] Cha làm ra, con noi theo. Lễ ký [禮記] : Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn [仲尼祖述堯舜] Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn.
  • 3)Phàm làm cho trọn công việc của người đã gây ra hay biên chép được những lời của người đã nói ra đều gọi là thuật. Luận Ngữ [論語] : Thuật nhi bất tác [述而不作] (Thuật nhi [述而]) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
  • 4)Bày tỏ. Bày tỏ trước sau mánh thớ của một việc gì gọi là thuật. Như truyền thuật [傳述] dùng văn tự chép rõ đẻ truyền cho người xem, khẩu thuật [口述] kể miệng, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうじゅつ việc đã nói ở trước
じょうじゅつの kể trên
きょうじゅつ khẩu cung; bản khai có tuyên thệ; sự cung khai
じょじゅつ sự mô tả; sự diễn tả; sự miêu tả; sự tường thuật; sự miêu tả
こうじゅつ sự trình bày bằng lời; trình bày bằng lời; truyền miệng; lời nói
Ví dụ Âm Kun
べる のべる THUẬTBày
べる さるのべる THÂN THUẬTTới lời nói
申しべる もうしのべる Tới lời nói
再びべる ふたたびのべる Tuyên bố lại cho rõ ràng
意見をべる いけんをのべる Nói ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そじゅつ TỔ THUẬTSự bày tỏ (sự truyền lan) (của) chủ (của) ai đó có dạy hoặc những học thuyết
きじゅつ KÍ THUẬTSự ghi chép
じゅつご THUẬT NGỮVị ngữ
じゅつぶ THUẬT BỘXác nhận (ngữ pháp)
しゅじゅつ CHỦ THUẬTVị từ và phụ thuộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 逋術榑枝枠來刹枯匍柱柊柝杓甫浦速圃捕哺埔形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 述語(じゅつご)
    Vị ngữ [n.]
  • 著述家(ちょじゅつか)
    Nhà văn
  • 述懐する(じゅっかいする)
    Nhớ lại, hồi tưởng lại
  • 供述する(きょうじゅつする)
    Nhà nước, tuyên bố
  • 陳述する(ちんじゅつする)
    Làm chứng, tuyên bố, hạ bệ
  • 詳述する(しょうじゅつする)
    Giải thích chi tiết
  • 記述する(きじゅつする)
    Mô tả
  • 口述する(こうじゅつする)
    Nhà nước bằng lời nói
  • 上述する(じょうじゅつする)
    Trạng thái trên
  • 述べる(のべる)
    Nhà nước, bày tỏ, đề cập
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm