Số nét
	                                                     13                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN3
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 遠
 - 辶袁
 - 袁
 
Hán tự
                                        VIỄN, VIỂN
Nghĩa
                                        Xa xôi
                                    Âm On
                                        
			                                エン  オン                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            とお.い                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            員円院援園垣猿媛                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            遥征離                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            近                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Xa, trái lại với chữ cận [近]. Sâu xa. Dài dặc. Họ Viễn. Một âm là viển. Xa đi, coi sơ. Bỏ đi.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Khi mặc áo dài lê thê (VIÊN 袁) ta ko thể bước đi (辶) xa (遠)
Bước đi (XƯỚC) thật xa (VIỄN) khỏi vùng đất (THỔ) có những cái miệng (KHẨU) ba (ba nét 7-8-10) phải (nét 9)
Một áo dài thước tha  
 Một bờ môi son đỏ (口) 
 Em về vùng đất mới 
 Một viễn trời xa xôi.
Khi mặc áo dài lê thê [袁 (VIÊN)] ta ko thể bước đi [辶 (Sước)] xa [遠 (Viễn)]
Chữ (Viên) 園 thay (Vi) 囗 bằng bộ (Xước) 辶 thành (Viễn) 遠
Viên bước (dẫn) bị ngã là viễn
Vĩnh Viễn 遠 xa công viên
BƯỚC tới CON KHỈ thì xa
- 1)Xa, trái lại với chữ cận [近].
 - 2)Sâu xa.
 - 3)Dài dặc.
 - 4)Họ Viễn.
 - 5)Một âm là viển. Xa lìa.
 - 6)Xa đi, coi sơ.
 - 7)Bỏ đi.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 久遠 | くおん | sự bất diệt; sự tồn tại mãi mãi; sự vĩnh viễn | 
| 敬遠 | けいえん | sự giữ khoảng cách; sự tránh đi; giữ khoảng cách | 
| 望遠鏡 | ぼうえんきょう | kính viễn vọng | 
| 永遠 | えいえん | sự vĩnh viễn; sự còn mãi | 
| 深遠な | しんえんな | thâm sâu | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 遠い | とおい | VIỄN | Hẻo | 
| 程遠い | ほどとおい | TRÌNH VIỄN | Xa ra khỏi hoặc ra khỏi | 
| 遠い国 | とおいくに | VIỄN QUỐC | Xa xứ | 
| 縁が遠い | えんがとおい | DUYÊN VIỄN | Có liên quan xa cách | 
| 耳が遠い | みみがとおい | NHĨ VIỄN | Lãng tai | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 園猿慥週還袁造轅薗壤違遣槌塘嗇稠遐酷嗹蜩
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 遠慮する(えんりょする)Kiềm chế
 - 遠足(えんそく)Chuyến đi thực tế
 - 永遠(えいえん)Vĩnh cửu
 - 久遠(くおん)Vĩnh cửu
 - 遠い(とおい)Xa
 - 遠く(とおく)Xa
 - 遠回りする(とおまわりする)Đường vòng