Created with Raphaël 2.1.21243567810911

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BƯU

Nghĩa
Bưu điện, thư tín
Âm On
ユウ
Âm Kun
Đồng âm
彪髟
Đồng nghĩa
便配電報函
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nhà trạm. Các nhà dây thép dùng để thông tin tức chạy thơ từ khắp các nơi bây giờ gọi là bưu chính cục [郵政局]. Cái nhà làm bên đồng. Rất, càng. Ngày xưa có một chức quan gọi là đốc bưu [督郵] chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 郵

Khăn được bưu chính mang đến tận trạm xe bus.

Chị thùy mông to làm ơ BƯU cục

Chữ THUỲ nhìn giống cái xe ngựa 2 bánh ngày xưa, chữ ẤP nhìn giống con ngựa. Nên người xưa dùng ngựa kéo xe đi chuyển BƯU kiện.

Cả Nghìn cây cỏ rủ xuống mặt Đất ở Bưu điện

Chị thùy nhận bưu kiện

Hình dung bên trái khâ giống các Hòm thư công cộng đặt trên đường thời xưa. Bên phải là nhân viên Bưu điện đeo ba lô đi lấy thư từ Hòm thư

Giúp mình học từ này theo câu chuyện với ạ

Chị Thuỳ đậu xe trước Bưu điện.

Chị Thùy trong ấp làm ở bưu điện

  • 1)Nhà trạm. Dùng ngựa truyền tin gọi là trí [置], chạy bộ truyền tin gọi là bưu [郵].
  • 2)Các nhà dây thép dùng để thông tin tức chạy thơ từ khắp các nơi bây giờ gọi là bưu chính cục [郵政局].
  • 3)Cái nhà làm bên đồng. Cái nhà làm bên đồng cho các quan chức coi về việc canh nông đốc xuất dân gian cày cấy gọi là bưu đình [郵亭].
  • 4)Rất, càng.
  • 5)Ngày xưa có một chức quan gọi là đốc bưu [督郵] chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
便 ゆうびん bưu điện; dịch vụ bưu điện
便局 ゆうびんきょく bưu cục; bưu điện
便箱 ゆうびんばこ hòm thư; hộp thư; thùng thư
便者 ゆうびんしゃ xe thư
ゆうせい bưu chính
Ví dụ Âm Kun
便 ゆうびん BƯU TIỆNBưu điện
ゆうけん BƯU KHOÁNTem thư
ゆうせい BƯU CHÁNHBưu chính
ゆうぜい BƯU THUẾBưu phí
ゆうせん BƯU THUYỀNTàu chở thư từ và bưu phẩm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 郁邦剰唾陲詐酢郡祚睡昨盃耶柞炸胙郎咋邪垂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 郵便(ゆうびん)
    Thư từ, dịch vụ bưu điện
  • 郵便物(ゆうびんぶつ)
    Bưu phẩm
  • 郵便局(ゆうびんきょく)
    Bưu điện
  • 郵送料(ゆうそうりょう)
    Bưu phí, chi phí vận tải
  • 郵便屋さん(ゆうびんやさん)
    Người phát thơ
  • 郵送する(ゆうそうする)
    Thư, bài, gửi
  • 郵便(ゆうびん)
    Thư từ, dịch vụ bưu điện
  • 郵便物(ゆうびんぶつ)
    Bưu phẩm
  • 郵便局(ゆうびんきょく)
    Bưu điện
  • 郵送料(ゆうそうりょう)
    Bưu phí, chi phí vận tải
  • 郵便屋さん(ゆうびんやさん)
    Người phát thơ
  • 郵送する(ゆうそうする)
    Thư, bài, gửi
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm