Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 醜
- 酉鬼
Hán tự
XÚ, SỬU
Nghĩa
Xấu hổ, xấu xa, khó coi
Âm On
シュウ
Âm Kun
みにく.い しこ
Đồng âm
処臭枢丑捜丑
Đồng nghĩa
恥穢辱汚
Trái nghĩa
美
Giải nghĩa
Xấu. Xấu hổ. Xấu xa. Giống. Tù binh. Dị dạng của chữ [丑]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

醜
Quỷ uống rượu thì xấu xa tột độ
GÀ hoá Quỷ thật là xấu xí .
Quỷ xấu xí uống rượu tôm XÚ
Uống rượu vào xấu như quỷ
Quỷ xấu xí uống Rượu thì T cũng Sửu.
- 1)Xấu. Tục dùng làm một tiếng để mắng nhiếc người.
- 2)Xấu hổ. Phàm sự gì bị người ta ghét hay để hổ cho người đều gọi là xú. Như xuất xú [出醜] để xấu, bày cái xấu ra.
- 3)Xấu xa. Như xú tướng [醜相] hình tướng xấu xa.
- 4)Giống. Như sách Mạnh Tử [孟子] nói kim thiên hạ xú đức tề [今天下醜德齊] trong thiên hạ bây giờ đức giống như nhau, đức ngang như nhau.
- 5)Tù binh.
- 6)Dị dạng của chữ [丑].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
美醜 | びしゅう | dung nhan |
醜い | みにくい | xấu xí |
醜女 | しこめ しゅうじょ | người phụ nữ chất phác; người phụ nữ giản dị; người phụ nữ thô kệch |
醜悪 | しゅうあく | bần tiện; chướng tai gai mắt; làm phiền; làm khó chịu; kinh tởm; gớm ghiếc; xấu xí; sự bần tiện; sự chướng tai gai mắt; sự làm phiền; sự làm khó chịu; sự kinh tởm; sự gớm ghiếc; sự xấu xí |
醜態 | しゅうたい | thói xấu; thái độ xấu xa |
Ví dụ Âm Kun
醜い | みにくい | XÚ | Xấu xí |
醜い女 | みにくいおんな | XÚ NỮ | Phụ nữ xấu dạng (ở nhà) |
醜い争い | みにくいあらそい | XÚ TRANH | Sự tranh cãi đáng xấu hổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
醜名 | しこな | XÚ DANH | Đô vật sumo có tên giai đoạn |
醜女 | しこめ | XÚ NỮ | Người phụ nữ chất phác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
美醜 | びしゅう | MĨ XÚ | Sự đẹp xấu |
老醜 | ろうしゅう | LÃO XÚ | Tính mặt mày xấu xí (của) cũ (già) già đi |
醜女 | しゅうじょ | XÚ NỮ | Người phụ nữ chất phác |
醜悪 | しゅうあく | XÚ ÁC | Bần tiện |
醜態 | しゅうたい | XÚ THÁI | Thói xấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 餽魄魁魂槐瑰塊蒐嵬愧隗傀鬼魏魎魃魍魔巍魑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN