Số nét
	                                                     12                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN5
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 間
 - 門日
 
Hán tự
                                        GIAN
Nghĩa
                                        Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
                                    Âm On
                                        
			                                カン  ケン                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            あいだ  ま  あい                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            簡菅                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            中内                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Chữ gian [閒], nghĩa là khoảng, thì thường viết là [間].                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Ở Nhật (NHẬT日) có cánh cổng (MÔN 門) thời gian (GIAN 間)
Ở Nhật 日 có cánh cổng 門 thời gian 間 (Doreamon)
Góc Nhìn: Mở Cửa (門) đón ánh nắng Mặt Trời (日) 
 ==> làm sáng bừng không Gian (間) trong phòng.
Môn tiếng Nhật thật Gian nan
Người đàn ông Lực Điền
Đại dịch covit19 Tôi đã tự cách li 10 ngày trong 4 bức tường
- 1)Chữ gian [閒], nghĩa là khoảng, thì thường viết là [間].
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| この間 | このあいだ | độ này; gần đây; hôm nọ | 
| 一週間 | いっしゅうかん | tuần lễ | 
| 世間 | せかん | thế gian, thế giới; xã hội | 
| 中間 | ちゅうかん | trung gian; giữa | 
| 中間港 | ちゅうかんこう | cảng giữa đường | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 間着 | あいぎ | GIAN TRỨ | Giữa - làm dạn dày sự mặc | 
| 幕間 | まくあい | MẠC GIAN | Sự gián đoạn | 
| 間の手 | あいのて | GIAN THỦ | Phần nhạc chuyển tiếp | 
| 間座 | あいざ | GIAN TỌA | Vòng bi | 
| 間服 | あいふく | GIAN PHỤC | Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| この間 | このあいだ | GIAN | Độ này | 
| 間柄 | あいだがら | GIAN BÍNH | Mối quan hệ | 
| 速の間 | そくのあいだ | TỐC GIAN | Chóng tàn | 
| 長い間 | ながいあいだ | TRƯỜNG GIAN | Một thời gian dài | 
| ついこの間 | ついこのあいだ | Hôm nọ | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 不間 | ふま | BẤT GIAN | Sự vụng về | 
| 土間 | どま | THỔ GIAN | Sàn đất | 
| 寝間 | ねま | TẨM GIAN | Phòng ngủ | 
| 居間 | いま | CƯ GIAN | Phòng khách | 
| 手間 | てま | THỦ GIAN | Công nhân tạm thời | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 世間 | せけん | THẾ GIAN | Thế gian | 
| 眉間 | みけん | MI GIAN | Mày | 
| 世間並み | せけんなみ | THẾ GIAN TỊNH | Bình thường | 
| 世間体 | せけんてい | THẾ GIAN THỂ | Sự xuất hiện (trong đôi mắt (của) xã hội) | 
| 世間擦れ | せけんずれ | THẾ GIAN SÁT | Khôn ngoan thế gian | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 区間 | くかん | KHU GIAN | Đoạn | 
| 夜間 | やかん | DẠ GIAN | Buổi tối | 
| 字間 | じかん | TỰ GIAN | Khoảng cách giữa hai chữ | 
| 支間 | しかん | CHI GIAN | Nhịp cầu | 
| 時間 | じかん | THÌ GIAN | Giờ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 問閘澗墹嫺癇闍閏湿暑晶椙曾量暃猩閑悶椚閔閖
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 一週間(いっしゅうかん)Một tuần
 - 二時間(にじかん)Hai giờ
 - 世間(せけん)Xã hội, công chúng, con người
 - 人間(にんげん)Nhân loại
 - この間(このあいだ)Ngày khác
 - 間に(あいだに)Ở giữa, trong khi
 - 居間(いま)Phòng khách
 - 仲間(なかま)Vòng tròn bạn bè
 - 間違い(まちがい)Sai lầm
 - 間違える(まちがえる)Phạm sai lầm
 - 間に合う(まにあう)Đúng giờ, đủ
 - 昼間(ひるま)Ban ngày