Số nét
14
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 静
- 青争
- 龶月争
- 青⺈彐亅
- 龶月⺈彐亅
Hán tự
TĨNH
Nghĩa
Yên lặng, yên tĩnh
Âm On
セイ ジョウ
Âm Kun
しず~ しず.か しず.まる しず.める
Đồng âm
性省情井並請星精併晴浄姓晶靖丼醒
Đồng nghĩa
寂黙閑穏
Trái nghĩa
乱賑
Giải nghĩa
Cũng như chữ tĩnh [靜]. Giản thể của chữ [靜]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Sau chiến tranh (TRANH 争) cuộc sống trở nên thanh bình (THANH 青) tĩnh (静) mịch
Sau chiến tranh lại thanh bình yên tĩnh như xưa
Trước chiến tranh là thanh bình
Thanh bình trước chiến Tranh
Bầu trời XANH không còn tiếng súng đạn CHIẾN TRANH --» là sự YÊN TĨNH
Sau chiến tranh là màu xanh thanh bình, yên tĩnh
- 1)Cũng như chữ tĩnh [靜]. Nguyễn Du [阮攸] : Sài môn trú tĩnh sơn vân bế [柴門晝静山雲閉] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Ngày yên tĩnh, mây núi che kín cửa sài (cửa bằng củi).
- 2)Giản thể của chữ [靜].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冷静 | れいせい | bình tĩnh; điềm tĩnh; sự bình tĩnh; sự điềm tĩnh |
動静 | どうせい | sự động tĩnh; tình trạng |
安静 | あんせい | điềm; sự nghỉ ngơi; yên tĩnh |
平静 | へいせい | bình tĩnh; trấn tĩnh |
平静な | へいせいな | tĩnh tâm; yên |
Ví dụ Âm Kun
静める | しずめる | TĨNH | Đàn áp |
気を静める | きをしずめる | Làm ai bình tĩnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
静まる | しずまる | TĨNH | Lắng xuống |
寝静まる | ねしずまる | TẨM TĨNH | Mọi người đang ngủ say và xung quanh vắng lặng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
静か | しずか | TĨNH | Yên tĩnh |
静かな | しずかな | TĨNH | Điềm tĩnh |
静かに | しずかに | TĨNH | Khẽ |
物静か | ものしずか | VẬT TĨNH | Yên tĩnh |
静かになる | しずかになる | Im bặt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
静脈 | じょうみゃく | TĨNH MẠCH | Tĩnh mạch |
静脈血 | じょうみゃくち | TĨNH MẠCH HUYẾT | Máu venous |
大静脈 | だいじょうみゃく | ĐẠI TĨNH MẠCH | Tĩnh mạch lớn |
静脈炎 | じょうみゃくえん | TĨNH MẠCH VIÊM | Viêm tĩnh mạch |
頚静脈 | けいじょうみゃく | TĨNH MẠCH | Tĩnh mạch cổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
静夜 | せいや | TĨNH DẠ | Đêm tĩnh lặng |
静座 | せいざ | TĨNH TỌA | Sự ngẫm nghĩ |
静思 | せいし | TĨNH TƯ | Sự ngẫm nghĩ |
静止 | せいし | TĨNH CHỈ | Sự yên lặng |
冷静 | れいせい | LÃNH TĨNH | Bình tĩnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 瀞靜精蜻請靖睛錆晴情清菁鯖倩青麹猜彗漬嘖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 静寂(せいじゃく)Im lặng
- 安静(あんせい)Nghỉ ngơi [n.]
- 冷静な(れいせいな)Bình tĩnh, lạnh lùng
- 静止する(せいしする)Đứng yên
- 静聴する(せいちょうする)Lặng lẽ lắng nghe
- 静脈(じょうみゃく)Tĩnh mạch
- 静かな(しずかな)Im lặng
- 静まる(しずまる)Bình tĩnh lại, bình tĩnh lại [vi]
- 静める(しずめる)Xoa dịu, xoa dịu [vt]