Created with Raphaël 2.1.212346578910131211

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGOAN

Nghĩa
Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột
Âm On
ガン
Âm Kun
かたく
Đồng âm
Đồng nghĩa
堅固強
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngu, ương, không biết gì mà lại làm càn gọi là ngoan. Tham. Chơi đùa. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 頑

Họ khỏe mạnh nhưng cứng đầu và ngoan cố.

Cái đầu nguyên sơ thể hiện sự ngoan cường mạnh mẽ

NGOAN cố giữ nguyên cái đầu.

Cái đầu là khởi nguyên của sự cứng đầu

Ngoan cố giữ Nguyên bản giống Hiệt

Rất ngoan khi giử tờ giấy còn nguyên vẹn

Cái Đầu vẫn giữ Nguyên cái suy nghĩ Ngoan cố đó.

  • 1)Ngu, ương, không biết gì mà lại làm càn gọi là ngoan.
  • 2)Tham. Như ngoan phu liêm [頑夫廉] kẻ tham hóa liêm.
  • 3)Chơi đùa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がんじょう chặt chẽ; bền; bền vững; chắc chắn
がんけん mạnh mẽ
健な がんけんな khỏe mạnh
がんこ cứng đầu; khổ; sự khó chữa khỏi; mãn tính; sự ngoan cố; ngoan cố; sự bảo thủ; bảo thủ; sự cố chấp; cố chấp
固な がんこな bất trị; bướng; bướng bỉnh; đờ; ngang bướng; ngang ngạch
Ví dụ Âm Kun
かたくな NGOANBướng bỉnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
がんこ NGOAN CỐCứng đầu
がんぐ NGOAN NGUNgu ngốc và ngoan cố
がんけん NGOAN KIỆNMạnh mẽ
がんめい NGOAN MINHTính bướng bỉnh
固な がんこな NGOAN CỐBất trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 頏顎頬頴鑚傾債賎頓煩頒預勣頌頚頗碩漬領嘖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm