Số nét
18
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 顔
- 彦頁
- 产彡頁
- 亠丷厂彡頁
Hán tự
NHAN
Nghĩa
Khuôn mặt
Âm On
ガン
Âm Kun
かお
Đồng âm
人認因仁眼忍刃閑姻儿
Đồng nghĩa
表面皮
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dị dạng của chữ [颜]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đứng (LẬP 立) trên sườn núi (HÁN 厂) xoã tóc (SAM 彡) để vẽ dung nhan (顔) vào trang giấy (HIỆT 頁)
Đứng trên sườn núi xoã tóc để vẽ dung Nhan Vào trang giấy
Đứng (立) ở sườn núi (厂) xõa tóc (彡) cầm tờ giấy (頁) che hết cả khuôn mặt (顔)
ĐỨNG trên SƯỜN NÚI xoã TÓC DÀI HIỆT (thiệt) là hồng NHAN
Đứng bên sườn núi xõa tóc dài bắt sò về nướng
Đứng Phiệt Tóc dài giống Hiệt diện mạo người hồng Nhan
- 1)Dị dạng của chữ [颜].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
似顔 | にがお | chân dung |
似顔画 | にがおえ | Tranh vẽ chân dung |
似顔絵 | にがおえ | tranh chân dung |
作り顔 | つくりがお | khuôn mặt trang điểm |
厚顔 | こうがん | liều lĩnh; sự trơ tráo; sự cả gan; sự trơ trẽn; sự láo xược; mặt dày; vô liêm sỉ; trơ tráo; cả gan; trơ trẽn; láo xược; mặt dày; vô liêm sỉ |
Ví dụ Âm Kun
お顔 | おかお | NHAN | Mặt (đáng kính) (của) bạn |
御顔 | ごかお | NGỰ NHAN | Khuôn mặt |
顔着 | かおぎ | NHAN TRỨ | Mặt hạ cánh (được sử dụng bởi những người cưỡi ngựa bmx) |
好い顔 | よいかお | HẢO NHAN | Khuôn mặt vui tươi hạnh phúc |
顔つき | かおつき | NHAN | Vẻ mặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
破顔 | はがん | PHÁ NHAN | Phá lên cười lớn |
美顔 | びがん | MĨ NHAN | Khuôn mặt đẹp |
厚顔 | こうがん | HẬU NHAN | Liều lĩnh |
天顔 | てんがん | THIÊN NHAN | Thiên nhan |
容顔 | ようがん | DUNG NHAN | Có đặc tính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 顏願顫鬚頏須贄纐額顎顕題類顋韻贋瀬顛嬾懶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 洗顔する(せんがんする)Rửa mặt
- 童顔(どうがん)Khuôn mặt trẻ con
- 厚顔無恥(こうがんむち)Trơ trẽn và vô đạo đức
- 顔(かお)Khuôn mặt (của một người)
- 顔色(かおいろ)Nước da
- 素顔(すがお)Khuôn mặt không trang điểm
- 笑顔(えがお)Nụ cười, khuôn mặt tươi cười