Số nét
	                                                     10                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN3
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 馬
 - 灬
 
Hán tự
                                        MÃ
Nghĩa
                                        Con ngựa
                                    Âm On
                                        
			                                バ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            うま  うま~  ま                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            麻摩磨魔麿罵                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            騎駒馳                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Con ngựa. Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói nhún số tuổi của mình gọi là mã xỉ [馬齒]. Cái thẻ ghi số đếm. Họ Mã.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Đây là hình ảnh một con ngựa.
Cái Móng là phần Bọc cái Chân khi đứng
Hình con ngựa có 4 chân
- 1)Con ngựa. Nguyễn Du [阮攸] : Thùy gia lão mã khí thành âm [誰家老馬棄城陰] (Thành hạ khí mã [城下棄馬]) Con ngựa già nhà ai bỏ dưới bóng thành.
 - 2)Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói nhún số tuổi của mình gọi là mã xỉ [馬齒].
 - 3)Cái thẻ ghi số đếm.
 - 4)Họ Mã.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 乗馬服 | じょうばふく | quần áo đi ngựa | 
| 天馬 | てんば | thiên mã; con ngựa có cánh | 
| 奔馬 | ほんば | con ngựa đang phi nước đại | 
| 子馬 | こうま | ngựa con | 
| 小馬鹿 | こばか | thằng ngố; kẻ ngu; kẻ ngốc | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 子馬 | こうま | TỬ MÃ | Ngựa con | 
| 荷馬 | にうま | HÀ MÃ | Ngựa chở hàng | 
| 野馬 | のうま | DÃ MÃ | Ngựa hoang | 
| 馬屋 | うまや | MÃ ỐC | Chuồng ngựa | 
| 上馬 | かみうま | THƯỢNG MÃ | Ngựa tốt | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 絵馬 | えま | HỘI MÃ | Bức tranh votive (trước đấy (của) con ngựa) | 
| 馬子 | まご | MÃ TỬ | Cháu | 
| 伝馬 | てんま | TRUYỀN MÃ | Gửi bưu điện con ngựa | 
| 勝馬 | かつま | THẮNG MÃ | Con ngựa chiến thắng | 
| 子馬 | こうま | TỬ MÃ | Ngựa con | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 下馬 | げば | HẠ MÃ | Xuống ngựa | 
| 意馬 | いば | Ý MÃ | Không bị kiềm chế | 
| 河馬 | かば | HÀ MÃ | Hà mã | 
| 肥馬 | ひば | PHÌ MÃ | Ngựa béo | 
| 馬具 | ばぐ | MÃ CỤ | Bộ yên cương | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 驫馴馭馮馳媽駁瑪馼駈罵闖騅烏庶鳥焉焦杰駅
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 馬車(ばしゃ)Xe ngựa kéo
 - 馬力(ばりき)Mã lực, hp
 - 乗馬(じょうば)Cưỡi ngựa
 - 競馬(けいば)Đua ngựa
 - 馬鹿な(ばかな)Ngu ngốc, ngớ ngẩn
 - 竹馬の友(ちくばのとも)Bạn thời thơ ấu
 - 出馬する(しゅつばする)Đứng như một ứng cử viên
 - 落馬する(らくばする)Ngã ngựa
 - 馬(うま)Ngựa
 - 絵馬(えま)Hình vàng mã