Số nét
18
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鯉
- 魚里
- 魚甲二
- ⺈田灬里
- 魚甲一一
- ⺈田灬甲二
- ⺈田灬甲一一
Hán tự
LÍ
Nghĩa
Cá chép
Âm On
リ
Âm Kun
こい
Đồng âm
理離裏里履麗厘痢李莉璃哩浬狸裡
Đồng nghĩa
魚鮭鰯鮒
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cá chép. Tờ bồi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

鯉
Lí do cá chép
Cá gặp ruộng 田 và đất 土 thì hoá thành cá chép
Cá có ở khắp ruộng đất của nhật là cá chép koi
Làng cá chép
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
養鯉 | ようこい | DƯỠNG LÍ | Sự sinh sản của cá chép |
鯉口 | こいぐち | LÍ KHẨU | Kêu la (của) một (thanh gươm) bao bì |
鯉のぼり | こいのぼり | LÍ | Cờ hình cá chép |
鯉幟 | こいのぼり | LÍ XÍ | Cờ hình cá chép |
生け簀の鯉 | いけすのこい | Cá nằm trên thớt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鯒鯔鯡鮭鰓鮓鰰魯魴漁魚鮹鯏鯑蘇櫓蘓鯢鯤鯰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN