Số nét
19
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鯨
- 魚京
- ⺈田灬京
- 魚亠口小
- ⺈田灬亠口小
Hán tự
KÌNH
Nghĩa
Cá kình, cá voi
Âm On
ゲイ
Âm Kun
くじら
Đồng âm
京経敬驚鏡径勁痙
Đồng nghĩa
魚鯉鮭鯖鰤鰐鯛鰻鰹
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cá kình (voi). Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. Nguyễn Trãi [阮廌] : Ngao phụ xuất sơn sơn hữu động, Kình du tắc hải hải vi trì [鰲負出山山有洞, 鯨遊塞海海爲池] (Long Đại Nham [龍袋岩]) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

鯨
Cá ở kinh đô là con cá kình
Cá kình trông kinh bỏ mợ
Cá voi mà ở kinh đô thì chỉ là cá kình
CÁ KÌNH to KINH khủng
Kình kình ra Ngư dân Kinh ngờ xác Cá voi dạt vào.
- 1)Cá kình (voi). Hình tuy giống cá mà thực ra thuộc về loài thú. Có con to dài đến tám chín mươi thước. Nguyễn Trãi [阮廌] : Ngao phụ xuất sơn sơn hữu động, Kình du tắc hải hải vi trì [鰲負出山山有洞, 鯨遊塞海海爲池] (Long Đại Nham [龍袋岩]) Con ba ba đội núi nổi lên, núi có động, Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
捕鯨 | ほげい | sự bắt cá voi |
捕鯨船 | ほげいせん | thuyền bắt cá voi |
白鯨 | はくげい | cá voi trắng |
長須鯨 | ながすくじら | cá voi lưng xám |
鯨油 | げいゆ | dầu cá voi |
Ví dụ Âm Kun
山鯨 | やまくじら | SAN KÌNH | Thịt heo rừng (lợn rừng) |
背美鯨 | せびくじら | BỐI MĨ KÌNH | Một phải(đúng) đánh cá voi |
鯨幕 | くじらまく | KÌNH MẠC | Màu trắng và đen tước bỏ rèm cửa (được sử dụng ở (tại) dịch vụ lễ tang) |
ミンク鯨 | ミンクくじら | KÌNH | Cá voi Minke |
長須鯨 | ながすくじら | TRƯỜNG TU KÌNH | Cá voi lưng xám |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
捕鯨 | ほげい | BỘ KÌNH | Sự bắt cá voi |
鯨油 | げいゆ | KÌNH DU | Dầu cá voi |
鯨波 | げいは | KÌNH BA | Giống như war cry |
白鯨 | はくげい | BẠCH KÌNH | Cá voi trắng |
鯨肉 | げいにく | KÌNH NHỤC | Thịt cá voi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鯛鰐鰕鰔黥鯊鰤鮫鮎鮖鰊鯀鰾鯵鯖蘇櫓蘓鯢鯤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN