Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鹿
- 广比
Hán tự
LỘC
Nghĩa
Con hươu
Âm On
ロク
Âm Kun
しか か
Đồng âm
谷穀禄麓
Đồng nghĩa
麒麋麌
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con hươu. Họ Lộc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

鹿
Ở phía Tây trước 1 ngôi Nhà cổ có 2 con Tuần LỘC đang Tỉ thí đọ sừng
Con hươu ở trong nhà mắt trông ra miệng cười hi hi
Dưới MÁI HIÊN, khoe MỘT MIỆNG HAI SỪNG để TỈ THÍ SO SÁNH => là con HƯƠU
Căn nhà phía tây có đôi sừng con tuần LỘC
Lộc ở phía Tây trước 1 ngôi Nhà cổ có mà hàng Tỉ.
- 1)Con hươu. Con đực có sừng mỗi năm thay một lần, gọi là lộc nhung [鹿茸] rất bổ. Con cái không có sừng. Giống hươu sắc lông lổ đổ, nên tục gọi là mai hoa lộc [梅花鹿].
- 2)Họ Lộc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
鹿 しかhươu | ||
子鹿 こじか nâu vàng | ||
牡鹿 おじか hươu đực | ||
鹿皮 しかがわda đanh | ||
鹿砦 ろくさい đống cây chướng ngại | ||
鹿の子 かのこnâu vàng | ||
馬鹿 ばか đáng coi thường; đáng khinh bỉ | ||
馴鹿 となかい tuần lộc | ||
鹿の肉 しかのにく thịt nai | ||
鹿の角 しかのつの nhung hươu | ||
馬鹿な ばかな Điên . |
Ví dụ Âm Kun
鹿皮 | しかがわ | LỘC BÌ | Da đanh |
鹿追 | しかおい | LỘC TRUY | Lắp bản lề cúp nước tre hoặc máng ăn |
鹿の肉 | しかのにく | LỘC NHỤC | Thịt nai |
鹿の角 | しかのつの | LỘC GIÁC | Nhung hươu |
ファロー鹿 | ファローしか | Con hươu bỏ hoang | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
馬鹿 | ばか | MÃ LỘC | Đáng coi thường |
子鹿 | こじか | TỬ LỘC | Con hươu con |
小馬鹿 | こばか | TIỂU MÃ LỘC | Thằng ngố |
河鹿 | かじか | HÀ LỘC | Đốt sém frog |
牡鹿 | おじか | MẪU LỘC | Con hươu đực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
鹿砦 | ろくさい | LỘC TRẠI | Đống cây chướng ngại |
鹿茸末 | ろくじょうまつ | LỘC NHUNG MẠT | Nhung hươu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 麁漉塵麋轆麗麓鏖庇麈麒麕麑儷麝灑麌麟驪庵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 鹿苑寺(ろくおんじ)Tên chính thức của chùa Kinkakuji
- 鹿鳴館(ろくめいかん)Tên một tòa nhà thời Minh Trị
- 鹿(しか)Con nai
- *馬鹿な(ばかな)Ngu ngốc, ngớ ngẩn