Số nét
3
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 丈
- 一乂
Hán tự
TRƯỢNG
Nghĩa
Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ
Âm On
ジョウ
Âm Kun
たけ だけ
Đồng âm
長場張帳腸脹
Đồng nghĩa
尺寸少倍
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trượng, mười thước ta là một trượng. Đo. Già cả. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

丈
TRƯỢNG phu thì NHẤT (一) định là có tài NGHỆ (乂)
Đã là trượng phu thì phải có name ナメ
TRƯỢNG phu cao 10 THƯỚC --» THỨ NHẤT là phải có TÀI NGHỆ
Tay chân rang ra rông 1 Trượng
Trượng phu cao Mười thước thì nhất định có Tài Nghệ.
- 1)Trượng, mười thước ta là một trượng.
- 2)Đo. Như thanh trượng [清丈] nghĩa là đo xong số ruộng đất nào rồi.
- 3)Già cả. Như lão trượng [老丈] trượng nhân [丈人] (người già cả). Bố vợ gọi là nhạc trượng [岳丈].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丈夫 | じょうぶ | sự bền; sự vững chắc; sức bền; sự dai sức |
丈夫な | じょうぶな | bền; bền chắc; chắc bền; chắc chắn; chặt; kiện khang; lực lưỡng; rắn chắc; vững; vững chắc |
偉丈夫 | いじょうふ | đại trượng phu; con người vĩ đại; vĩ nhân |
大丈夫 | だいじょうぶ | an toàn; chắc chắn |
方丈 | ほうじょう | phương trượng |
Ví dụ Âm Kun
背丈 | せたけ | BỐI TRƯỢNG | Chiều cao cơ thể |
身丈 | みたけ | THÂN TRƯỢNG | Thân hình |
成る丈 | なるたけ | THÀNH TRƯỢNG | Nếu có thể |
草丈 | くさたけ | THẢO TRƯỢNG | Cây gạo có chiều cao |
袖丈 | そでたけ | TỤ TRƯỢNG | Length (của) một tay áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
丈余 | じょうよ | TRƯỢNG DƯ | Hơn một trượng (khoảng 3m) |
丈夫 | じょうぶ | TRƯỢNG PHU | Sự bền |
気丈 | きじょう | KHÍ TRƯỢNG | Kiên cường |
丈夫な | じょうぶな | TRƯỢNG PHU | Bền |
偉丈夫 | いじょうふ | VĨ TRƯỢNG PHU | Đại trượng phu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 才不乂丕丱凶区丹匁仗吏亙网否坏抔肴拔歪祓罘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN