Số nét
3
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 与
- 一
Hán tự
DỮ, DỰ, DƯ
Nghĩa
Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào
Âm On
ヨ
Âm Kun
あた.える あずか.る くみ.する ともに
Đồng âm
予余油遊裕預誘誉諭癒悠愉芋喩
Đồng nghĩa
授
Trái nghĩa
奪授(thụ)-Ban,truyềnđạt恵(huệ)-Bancho,banphước扶(phù)-Giúpđỡ,hỗtrợ援(viện)-Hỗtrợ,giúpđỡ頼(lại)-Dựa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ [與]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Hình một người chờ cho 与 quà.
Mua 5 (quả táo) sẽ được tặng thêm 1 quả
Tham DỰ hội thảo mỗi 1 NĂM 1 lần thôi
Lương cấp DỮ được 5 tỉ
Cho, cung cấp 5 DƯ 1
1 năm tham DỰ 5 cái đám cưới
- 1)Tục dùng như chữ [與].
- 2)Giản thể của chữ 與
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
与える | あたえる | ban; ban tặng; thưởng |
与党 | よとう | Đảng cầm quyền |
供与 | きょうよ | sự cung ứng; sự cung cấp; cung ứng; cung cấp; cấp |
天与 | てんよ | Của trời cho; của thiên phú; quà của Thượng đế |
投与量 | とうよりょう | Liều (thuốc); liều lượng |
Ví dụ Âm Kun
与する | くみする | DỮ | Để bắt (ngấm) chia ra bên trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
与える | あたえる | DỮ | Đưa ra |
分け与える | わけあたえる | Phân phối | |
投げ与える | なげあたえる | Ném cho | |
別ち与える | わかちあたえる | Để chia cắt và sự chuyển qua vòng quanh | |
パソチを与える | ぱそちをあたえる | Điểm huyệt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
与る | あずかる | DỮ | Tham gia vào |
相談に与る | そうだんにあずかる | Để được tham khảo | |
招待に与る | しょうたいにあずかる | Nhận lời mời | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
与太 | よた | DỮ THÁI | Lời nói vô lý |
寄与 | きよ | KÍ DỮ | Sự đóng góp |
賦与 | ふよ | PHÚ DỮ | Phân phối |
与件 | よけん | DỮ KIỆN | Định đề |
与信 | よしん | DỮ TÍN | Gửi giới hạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 下勺上勾匂仆卞卜勹外句巧号写占包朽考旬朴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 与党(よとう)Đảng chính phủ
- 給与(きゅうよ)Lương
- 賞与(しょうよ)Tiền thưởng
- 関与する(かんよする)Tham gia vào
- 寄与する(きよする)Đóng góp
- 贈与する(ぞうよする)Quyên tặng
- 授与する(じゅよする)Giải thưởng [vt]
- 与える(あたえる)Đưa cho