Created with Raphaël 2.1.213245

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

  • 廿
Hán tự

THẾ

Nghĩa
Thế hệ, xã hội, thế giới
Âm On
セイ ソウ
Âm Kun
さんじゅう さん じゅう
Nanori
とし ゆき
Đồng âm
体切勢替妻誓逝漆剃凄貰梯丗
Đồng nghĩa
社友子民国生人
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đời, ba mươi năm là một đời, hết đời cha đến đời con cũng gọi là một đời. Họ nhà vua thay đổi cũng gọi là nhất thế [一世] cho nên sách thường gọi tóm lại cuộc đời là thế. Lại có nghĩa nói về sự giao tiếp của xã hội. Nối đời. Chỗ quen cũ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 世

Nhìn gần giống với chữ () trong thế giới

Đời có 720 kiếp nạn Thế là quá đủ rồi

: 7, 廿: 20

Chiết Tự: Củng 廿,(số 20 , chắp tay)

Ất , (can thứ hai trong “thiên can” mười can)

Luôn như tuổi 20, để cư xử Lễ độ với các ẤT (đối phương) => đó là cách sống ở ĐỜI, qua nhiều THẾ HỆ

  • 1)Đời, ba mươi năm là một đời, hết đời cha đến đời con cũng gọi là một đời. Như nhất thế [一世] một đời, thế hệ [世系] nối đời.
  • 2)Họ nhà vua thay đổi cũng gọi là nhất thế [一世] cho nên sách thường gọi tóm lại cuộc đời là thế. Như thịnh thế [盛世] đời thịnh, quí thế [季世] đời suy.
  • 3)Lại có nghĩa nói về sự giao tiếp của xã hội. Như thế cố [世故] thói đời.
  • 4)Nối đời. Như bác ruột gọi là thế phụ [世父] con trưởng của chư hầu gọi là thế tử [世子].
  • 5)Chỗ quen cũ. Như thế giao [世交] đời chơi với nhau, thế nghị [世誼] nghĩa cũ với nhau, hết thẩy ai có tình chơi với hàng trên mình trước đều gọi là thế cả. như con thầy học mình gọi là thế huynh [世兄].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あの あのよ thế giới bên kia; kiếp sau; suối vàng
おせじ sự nịnh nọt; sự nói nịnh
この このよ dương gian , adj-no; thế giới này; thời nay; thời đại ngày nay
の中 よのなか xã hội; thế giới; các thời
せじ bụi hồng; bụi trần; thế sự
Ví dụ Âm Kun
よよ THẾDi truyền
よよ THẾ THẾDi truyền
よと THẾ ĐỒThế giới
ちよ THIÊN THẾNghìn năm
みよ NGỰ THẾĐế quốc thống trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
せじ THẾ SỰBụi hồng
せこ THẾ CỐNhững quan hệ thế gian
せち THẾ TRIPhát biểu tính khôn ngoan
せわ THẾ THOẠISự chăm sóc
せじ THẾ TỪSự tâng bốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
せいし THẾ TỬNgười thừa kế
せいき THẾ KỈThế kỷ
にせい NHỊ THẾNhị thế
よせい DƯ THẾĐộng lượng
きせい HI THẾHiếm có
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
さんぜそう TAM THẾ TƯƠNG(quyển) sách bói toán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 泄楪笹喋葉渫牒蝶諜紲貰緤鰈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 世紀(せいき)
    Thế kỷ
  • 三世(さんせい)
    Thế hệ thứ 3
  • 中世(ちゅうせい)
    Tuổi trung niên
  • 世界(せかい)
    Thế giới
  • 世間(せけん)
    Thế giới, xã hội
  • 世代(せだい)
    Thế hệ
  • 世話(せわ)
    Hỗ trợ
  • 出世する(しゅっせする)
    Được thăng tiến
  • 世の中(よのなか)
    Thế giới, xã hội
  • あの世(あのよ)
    Thế giới của người chết

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm