Số nét
3
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 丸
- 九丶
Hán tự
HOÀN
Nghĩa
Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại
Âm On
ガン
Âm Kun
まる まる.める まる.い
Đồng âm
環完患緩還歓喚換莞亘
Đồng nghĩa
円球周満
Trái nghĩa
角方
Giải nghĩa
Viên, phàm vật gì nhỏ mà tròn đều gọi là hoàn. Thẳng thắn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Tôi đang cuộn tròn cơ thể mình.
Số 9 thêm một gạch thành số 10 tròn trịa
Số 9 cắt đuôi thì hoàn toàn là hình tròn
CỬU chuyển HOÀN hồn đan.
Số 9 thêm 1 vạch thành hình tròn
Hoàn hảo khi số 9 cắt đuôi thì hoàn toàn là Hình tròn.
9 viên
- 1)Viên, phàm vật gì nhỏ mà tròn đều gọi là hoàn. Như đạn hoàn [彈丸] viên đạn.
- 2)Thẳng thắn. Như tùng bách hoàn toàn [松柏丸全] cây tùng cây bách thẳng thắn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丸い | まるい | tròn |
丸で | まるで | hoàn toàn |
丸まる | まるまる | béo tròn |
丸み | まるみ | hình tròn |
丸める | まるめる | cuộn tròn; vo tròn; vo viên; nặn tròn |
Ví dụ Âm Kun
丸い | まるい | HOÀN | Tròn |
丸一 | まるいち | HOÀN NHẤT | Chia đôi - vòng tròn săn chó biển |
丸石 | まるいし | HOÀN THẠCH | Tảng đá mòn |
丸いぶち | まるいぶち | HOÀN | Vành đai |
丸一年 | まるいちねん | HOÀN NHẤT NIÊN | Toàn bộ năm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
丸める | まるめる | HOÀN | Cuộn tròn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
丸い | まるい | HOÀN | Tròn |
丸で | まるで | HOÀN | Hoàn toàn |
丸み | まるみ | HOÀN | Hình tròn |
丸味 | まるみ | HOÀN VỊ | Sự tròn |
丸太 | まるた | HOÀN THÁI | Đốn khúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
一丸 | いちがん | NHẤT HOÀN | Một cục |
丸薬 | がんやく | HOÀN DƯỢC | Thuốc tễ |
弾丸 | だんがん | ĐÀN HOÀN | Đạn |
睾丸 | こうがん | HOÀN | Những tinh hoàn |
砲丸 | ほうがん | PHÁO HOÀN | Bóc vỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 叉勺丈刃凡仇卆尺双太不九乂以永尻玉主斥氷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 丸薬(がんやく)Viên thuốc
- 弾丸(だんがん)Đạn
- 一丸(いちがん)Một cục
- 丸い(まるい)Tròn, hình cầu
- 丸顔(まるがお)Khuôn mặt tròn
- 丸っきり(まるっきり)Hoàn toàn, như thể
- 丸める(まるめる)Làm tròn, cuộn lên, vỗ về [vt]
- 丸まる(まるまる)Cuộn lên, được làm tròn [vi]
- 日の丸(ひのまる)Lá cờ nhật bản
- 日本丸(にほんまる)Nihonmaru (tên một con tàu)
- 牛若丸(うしわかまる)Ushiwakamaru (tên con trai)