Số nét
3
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 久
Hán tự
CỬU
Nghĩa
Lâu dài
Âm On
キュウ ク
Âm Kun
ひさ.しい ひさ.しぶり
Đồng âm
九究旧救柾玖鳩尻臼韭龜
Đồng nghĩa
長永常存持
Trái nghĩa
暫
Giải nghĩa
Lâu, nói thì giờ đã lâu. Đợi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Cái cặp này bền có thể dùng vĩnh cửu 久.
Con Người (人) Cứ (ク) đi tìm những thứ vĩnh Cửu.
タ sẽ vĩnh cửu ngay cả khi trống gậy
Người đã nằm xuống thì Vĩnh cửu không thể sống lại được
Dắt DAO NHỎ bên cạnh NGƯỜI trở nên VĨNH CỬU ĐỢI LÂU nhất
Hình ảnh người cúi đầu trong thời gian rất lâu
- 1)Lâu, nói thì giờ đã lâu. Như cửu mộ [久慕] mến đã lâu , cửu ngưỡng [久仰] kính đã lâu.
- 2)Đợi. Như quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử [寡君以為盟主之故是以久子] tôi vì làm người chủ thể nên phải chờ đợi anh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
久しい | ひさしい | đã lâu; đã bao lâu nay |
久遠 | くおん | sự bất diệt; sự tồn tại mãi mãi; sự vĩnh viễn |
恒久 | こうきゅう | sự vĩnh cửu; cái không thay đổi; sự vĩnh viễn |
恒久化 | こうきゅうか | vĩnh cửu hoá; vĩnh viễn |
恒久性 | こうきゅうせい | tính vĩnh viễn; vĩnh viễn; vĩnh cửu |
Ví dụ Âm Kun
久しい | ひさしい | CỬU | Đã lâu |
久しい昔 | ひさしいむかし | CỬU TÍCH | Trước đây rất lâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
持久 | じきゅう | TRÌ CỬU | Bền |
久闊 | きゅうかつ | CỬU | Sự không liên lạc trong thời gian dài |
恒久 | こうきゅう | HẰNG CỬU | Sự vĩnh cửu |
悠久 | ゆうきゅう | DU CỬU | Mãi mãi |
永久 | えいきゅう | VĨNH CỬU | Sự vĩnh cửu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
久慈目 | くじめ | CỬU TỪ MỤC | Đánh máy (của) greenling (câu cá) |
久遠 | くおん | CỬU VIỄN | Sự bất diệt |
年久しく | としひさしく | NIÊN CỬU | Trong nhiều năm |
幾久しく | いくひさしく | KI CỬU | Mãi mãi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 疚柩才丈千万井丑凶区升少壬丹不勿匁友仍卅請錆精蜻靖睛晴情清菁倩青猜静瀞鯖瞎憲靜麺禊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 永久(えいきゅう)Sự trường tồn, sự bất diệt
- 悠久(ゆうきゅう)Sự vĩnh cửu, sự trường tồn
- 恒久(こうきゅう)Vĩnh viễn
- 耐久性(たいきゅうせい)Độ bền
- 持久力(じきゅうりょく)Sức chịu đựng, sự bền bỉ
- 久遠(くおん)Vĩnh cửu
- 久しい(ひさしい)Dài, kéo dài
- 久しぶり(ひさしぶり)Sau một thời gian dài
- 久々(ひさびさ)Sau một thời gian dài