Created with Raphaël 2.1.212435678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

SỰ

Nghĩa
 Việc, công việc, chức vụ
Âm On
Âm Kun
こと つか.う つか.える
Nanori
Đồng âm
使史師
Đồng nghĩa
職業任務役
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Việc. Làm việc. Thờ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 事

Tôi viết ra toàn bộ việc cần làm.

MỘT lời NÓI là DÔ QUYẾT được sự việc

Một cái miệng uốn lưỡi 3 lần mới thành sự

Một ()lời ()đâm () chọc ()thành ra SỰ

Có 1 lời nói mà tận 3 sự việc ?

NHẤT KHẨU hướng về con NHÍM rồi QUYẾT ĐÂM lủng -- để sinh SỰ

Em xin phép nghỉ ốm ở nhà một () hôm. Sự () tình là cuối tuần em về quê, nhỡ đạp phải cái bồ cào (), nó đập vào mồm () sưng hết cả mồm lên, nên đau không đi làm được.

1 () Miệng () zô () làm Sự *việc* () phải Quyết () tâm.

NHẤT QUYẾT KỆ MIỆNG đời mới nên SỰ

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 事 và tưởng tượng một người đang nắm trong tay một vật thể hoặc công cụ làm việc. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "việc" hoặc "sự việc".

Phân tích thành phần: Kanji 事 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "vật thể" hoặc "đồ vật", và một phần dưới có hình dạng giống như "tay".

Trong một ngôi làng nhỏ, Sachi là cô bé năng động, luôn đồng lòng với mọi sự việc. Cô giúp mẹ làm việc nhà, chăm sóc người lớn và chơi cùng bạn bè. Hình ảnh Sachi 事 (việc) đoàn kết và sẵn lòng giúp đỡ khiến cô luôn nhớ đến ý nghĩa của chữ Kanji 事 trong cuộc sống hàng ngày.

  • 1)Việc.Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Khách lai bất vấn nhân gian sự, Cộng ỷ lan can khán thúy vi [客來不問人間事, 共倚欄杆看翠微] (Xuân cảnh [春景]) Khách đến không hỏi việc đời người, Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
  • 2)Làm việc. Như vô sở sự sự [無所事事] không làm việc gì.
  • 3)Thờ. Như tử sự phụ mẫu [子事父母] con thờ cha mẹ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばんじ vạn sự; mọi việc
不祥 ふしょうじ việc không tốt đẹp
せじ bụi hồng; bụi trần; thế sự
じけん đương sự; sự kiện; sự việc; việc
じぜん trước
Ví dụ Âm Kun
との とのこと SỰTôi được thông báo
ことごと SỰMọi vật
ことごと SỰ SỰMọi vật
ことたい SỰ THỂTình trạng
ことども SỰ CỘNGCác thứ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
せじ THẾ SỰBụi hồng
じむ SỰ VỤCông việc
じこ SỰ CỐBiến cố
じり SỰ LÍSuy luận
さじ TA SỰChuyện nhỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
こうず HẢO SỰVận may
こうずか HẢO SỰ GIANgười ham mê nghệ thuật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 阿河苛奇呵爭珂柯何亨君伺亊唐哥哦祠吁争舸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 事故(じこ)
    Tai nạn
  • 食事(しょくじ)
    Bữa ăn
  • 用事(ようじ)
    Cam kết kinh doanh
  • 火事(かじ)
    Ngọn lửa
  • 返事(へんじ)
    Hồi đáp
  • 工事中(こうじちゅう)
    Đang xây dựng
  • 大事な(だいじな)
    Quan trọng, có giá trị
  • お大事に(おだいじに)
    Chăm sóc (người bệnh)
  • 好事家(こうずか)
    Người tài tử
  • 事(こと)
    (trừu tượng) điều
  • 仕事(しごと)
    Công việc

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm