Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHÓ

Nghĩa
Thêm vào, gắn vào
Âm On
Âm Kun
.ける ~つ.ける ~づ.ける .け .け~ ~つ.け ~づ.け ~づけ .く ~づ.く .き ~つ.き ~つき ~づ.き ~づき .ける
Nanori
つけ
Đồng âm
副浦普僕怖舗赴譜訃
Đồng nghĩa
加附接足増
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giao phó cho. Tiêu ra. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 付

Thật thốn (THỐN ) khi bị người () nào đó giao phó (PHÓ ) công việc

Có 10 mảnh ruộng thì nên giao phó đao phủ canh gác

PHÓ giám đốc là người THÊM việc cho tôi thật là THỐN ...

Thây ma di chuyển được là phụ THUỘC vào gió(bộ vũ là gió)

NGƯỜI có dáng đứng rất THỐN chính là lớp PHÓ

Chạy ĐẾN Bốc thăm bầu lớp PHÓ

Giúp mình học từ này theo câu chuyện với ạ

Bị người khác giao Phó thêm công việc thật là Thốn.

Người đứng đo thêm (thốn)

  • 1)Giao phó cho.
  • 2)Tiêu ra. Số tiền tiêu ra gọi là khoản phó [款付].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おつき vệ sĩ; người phục vụ; người phò tá; phụ tá
につき mỗi một; bởi vì; ấn tượng; thân thiện; vẻ bề ngoài
こうふ sự cấp cho (giấy tờ); sự phát hành (giấy tờ); cấp; phát
こうふきん tiền cấp phát
ひとづき Danh tiếng
Ví dụ Âm Kun
ける なづける DANH PHÓĐặt tên
位置ける いちづける Tới chỗ (trong quan hệ tới toàn bộ)
意味ける いみづける Gắn ý nghĩa vào
ける かたづける PHIẾN PHÓCất
ける えんづける DUYÊN PHÓGả cưới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つく PHÓDính
につく TỰ PHÓGiống
ねつく TẨM PHÓBuồn ngủ
くっくっつく PHÓDính chặt
べたべたつく PHÓDính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ける つける PHÓChâm lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ねづけ TRỊ PHÓĐịnh giá
ひづけ NHẬT PHÓNgày tháng
ひづけ NHẬT PHÓSự ghi ngày tháng
セル セルづけ PHÓVới một cái tự khởi động
位置いちづけ VỊ TRÍ PHÓSắp đặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つけ PHÓHóa đơn bán hàng
しつけ SĨ PHÓSự lược tạm
ける つける PHÓChâm lửa
け値 つけね PHÓ TRỊGiá người mua đưa ra
け木 つけぎ PHÓ MỘCCái đóm (mảnh gỗ để đốt lửa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
きづく KHÍ PHÓChú ý đến
えづく NHỊ PHÓBắt đầu ăn hoặc sự cho ăn
かたづく PHIẾN PHÓĐược hoàn thành
えんづく DUYÊN PHÓKết hôn
いろづく SẮC PHÓMang màu sắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ひとづき NHÂN PHÓDanh tiếng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つき PHÓGán tới
おつき PHÓVệ sĩ
につき PHÓMỗi một
りつき LỢI PHÓBao gồm cả lời
ざつき TỌA PHÓSự làm việc trong nhà hát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
きづき KHÍ PHÓSự ý thức
ひとづき NHÂN PHÓDanh tiếng
やくづき DỊCH PHÓGiữ một vị trí (của) trách nhiệm
にくづき NHỤC PHÓSự đẫy đà
ちかづき CẬN PHÓHiểu biết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ひづけ NHẬT PHÓNgày tháng
セル セルづけ PHÓVới một cái tự khởi động
さくづけ TÁC PHÓGieo trồng
ばいづけ BỘI PHÓThêm
そとづけ NGOẠI PHÓGán bên ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふか PHÓ GIAPhụ thêm
ふず PHÓ ĐỒHình kèm theo
ふき PHÓ KÍPhụ lục
ふぎ PHÓ NGHỊNêu vấn đề
きふ KÍ PHÓSự tặng cho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 侍府附咐坿拊苻柎俯仕仔仙他代伊吋休仰件伍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 付属品(ふぞくひん)
    Phụ kiện
  • 付加価値(ふかかち)
    Thêm giá trị
  • 寄付する(きふする)
    Đóng góp, cống hiến
  • 添付する(てんぷする)
    Nối thêm, đính kèm
  • 付く(つく)
    Gắn liền, gắn bó, gắn bó [vi]
  • 気付く(きづく)
    Để ý, nhận ra
  • 期限付き(きげんつき)
    Có thời hạn
  • 付ける(つける)
    Đính kèm, thêm vào, thêm vào [vt]
  • 裏付ける(うらづける)
    Ủng hộ, chứng minh
  • 付け(つけ)
    Hóa đơn, tài khoản tín dụng
  • 10日付け(とおかづけ)
    Ngày 10
  • *受付(うけつけ)
    Bàn lễ tân
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm