Số nét
5
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 付
- 亻寸
Hán tự
PHÓ
Nghĩa
Thêm vào, gắn vào
Âm On
フ
Âm Kun
つ.ける ~つ.ける ~づ.ける つ.け つ.け~ ~つ.け ~づ.け ~づけ つ.く ~づ.く つ.き ~つ.き ~つき ~づ.き ~づき づ.ける
Đồng âm
副浦普僕怖舗赴譜訃
Đồng nghĩa
加附接足増
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giao phó cho. Tiêu ra. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Thật thốn (THỐN 寸) khi bị người (亻) nào đó giao phó (PHÓ 付) công việc
Có 10 mảnh ruộng thì nên giao phó đao phủ canh gác
PHÓ 付 giám đốc là người 亻THÊM việc cho tôi thật là THỐN 寸 ...
Thây ma di chuyển được là phụ THUỘC vào gió(bộ vũ là gió)
NGƯỜI có dáng đứng rất THỐN chính là lớp PHÓ
Chạy ĐẾN Bốc thăm bầu lớp PHÓ
Giúp mình học từ này theo câu chuyện với ạ
Bị người khác giao Phó thêm công việc thật là Thốn.
Người đứng đo thêm (thốn)
- 1)Giao phó cho.
- 2)Tiêu ra. Số tiền tiêu ra gọi là khoản phó [款付].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お付き | おつき | vệ sĩ; người phục vụ; người phò tá; phụ tá |
に付き | につき | mỗi một; bởi vì; ấn tượng; thân thiện; vẻ bề ngoài |
交付 | こうふ | sự cấp cho (giấy tờ); sự phát hành (giấy tờ); cấp; phát |
交付金 | こうふきん | tiền cấp phát |
人付 | ひとづき | Danh tiếng |
Ví dụ Âm Kun
名付ける | なづける | DANH PHÓ | Đặt tên |
位置付ける | いちづける | Tới chỗ (trong quan hệ tới toàn bộ) | |
意味付ける | いみづける | Gắn ý nghĩa vào | |
片付ける | かたづける | PHIẾN PHÓ | Cất |
縁付ける | えんづける | DUYÊN PHÓ | Gả cưới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
付く | つく | PHÓ | Dính |
似付く | につく | TỰ PHÓ | Giống |
寝付く | ねつく | TẨM PHÓ | Buồn ngủ |
くっ付く | くっつく | PHÓ | Dính chặt |
べた付く | べたつく | PHÓ | Dính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
付ける | つける | PHÓ | Châm lửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
値付け | ねづけ | TRỊ PHÓ | Định giá |
日付 | ひづけ | NHẬT PHÓ | Ngày tháng |
日付け | ひづけ | NHẬT PHÓ | Sự ghi ngày tháng |
セル付 | セルづけ | PHÓ | Với một cái tự khởi động |
位置付け | いちづけ | VỊ TRÍ PHÓ | Sắp đặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
付け | つけ | PHÓ | Hóa đơn bán hàng |
仕付け | しつけ | SĨ PHÓ | Sự lược tạm |
付ける | つける | PHÓ | Châm lửa |
付け値 | つけね | PHÓ TRỊ | Giá người mua đưa ra |
付け木 | つけぎ | PHÓ MỘC | Cái đóm (mảnh gỗ để đốt lửa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
気付く | きづく | KHÍ PHÓ | Chú ý đến |
餌付く | えづく | NHỊ PHÓ | Bắt đầu ăn hoặc sự cho ăn |
片付く | かたづく | PHIẾN PHÓ | Được hoàn thành |
縁付く | えんづく | DUYÊN PHÓ | Kết hôn |
色付く | いろづく | SẮC PHÓ | Mang màu sắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
人付 | ひとづき | NHÂN PHÓ | Danh tiếng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
付き | つき | PHÓ | Gán tới |
お付き | おつき | PHÓ | Vệ sĩ |
に付き | につき | PHÓ | Mỗi một |
利付き | りつき | LỢI PHÓ | Bao gồm cả lời |
座付き | ざつき | TỌA PHÓ | Sự làm việc trong nhà hát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
気付き | きづき | KHÍ PHÓ | Sự ý thức |
人付 | ひとづき | NHÂN PHÓ | Danh tiếng |
役付き | やくづき | DỊCH PHÓ | Giữ một vị trí (của) trách nhiệm |
肉付き | にくづき | NHỤC PHÓ | Sự đẫy đà |
近付き | ちかづき | CẬN PHÓ | Hiểu biết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
日付 | ひづけ | NHẬT PHÓ | Ngày tháng |
セル付 | セルづけ | PHÓ | Với một cái tự khởi động |
作付 | さくづけ | TÁC PHÓ | Gieo trồng |
倍付 | ばいづけ | BỘI PHÓ | Thêm |
外付 | そとづけ | NGOẠI PHÓ | Gán bên ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
付加 | ふか | PHÓ GIA | Phụ thêm |
付図 | ふず | PHÓ ĐỒ | Hình kèm theo |
付記 | ふき | PHÓ KÍ | Phụ lục |
付議 | ふぎ | PHÓ NGHỊ | Nêu vấn đề |
寄付 | きふ | KÍ PHÓ | Sự tặng cho |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 侍府附咐坿拊苻柎俯仕仔仙他代伊吋休仰件伍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 付属品(ふぞくひん)Phụ kiện
- 付加価値(ふかかち)Thêm giá trị
- 寄付する(きふする)Đóng góp, cống hiến
- 添付する(てんぷする)Nối thêm, đính kèm
- 付く(つく)Gắn liền, gắn bó, gắn bó [vi]
- 気付く(きづく)Để ý, nhận ra
- 期限付き(きげんつき)Có thời hạn
- 付ける(つける)Đính kèm, thêm vào, thêm vào [vt]
- 裏付ける(うらづける)Ủng hộ, chứng minh
- 付け(つけ)Hóa đơn, tài khoản tín dụng
- 10日付け(とおかづけ)Ngày 10
- *受付(うけつけ)Bàn lễ tân