Số nét
5
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 令
- 亼龴
- 亽龴
- 人一龴
- 人丶龴
- 人
Hán tự
LỆNH, LINH
Nghĩa
Mệnh lệnh
Âm On
レイ
Âm Kun
Đồng âm
領齢鈴霊零嶺玲伶
Đồng nghĩa
命詔
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mệnh lệnh, những điều mà chính phủ đem ban bố cho dân biết gọi là lệnh. Thời lệnh. Tên quan. Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh [令兄] nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ [令第] v. Một lối văn trong các từ khúc. Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh. Một âm là linh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

令
Tôi được lệnh bắn 1 con ma dưới mái nhà
Bây giờ (今 ) chủ ( 、) ra lệnh
Đứng Xếp Hàng Trời Mưa chỉ có LINH hồn
Mama ngồi trong nhà ra lệnh
Nhân 人 nhất 一 tiết 卩 LỆNH 令 nghe răm rắp
Mệnh lệnh cho người (人) đi bắt ma (マ)
- 1)Mệnh lệnh, những điều mà chính phủ đem ban bố cho dân biết gọi là lệnh.
- 2)Thời lệnh. Như xuân lệnh [春令] thời lệnh mùa xuân.
- 3)Tên quan. Như quan huyện gọi là huyện lệnh [縣令].
- 4)Tốt, giỏi như nói đến anh người khác thì tôn là lệnh huynh [令兄] nói đến em người khác thì tôn là lệnh đệ [令第] v.v.
- 5)Một lối văn trong các từ khúc. Như một điệu ngắn gọi là tiểu lệnh [小令].
- 6)Trong các trò đùa, lập ra một cách nhất định bắt ai cũng phải theo, cũng gọi là lệnh. Như tửu lệnh [酒令] lệnh rượu.
- 7)Một âm là linh. Khiến. Như linh nhân khởi kính [令人起敬] khiến người nẩy lòng kính, sử linh [使令] sai khiến, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
令嬢 | れいじょう | cô gái; lệnh nương |
仮令 | たとえ | ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như |
伝令 | でんれい | sự truyền lệnh |
副司令 | ふくしれい | phó tư lệnh |
勅令 | ちょくれい | Sắc lệnh (hoàng đế) |
Ví dụ Âm Kun
令和 | れいわ | LỆNH HÒA | Tên triều đại mới của nhật |
令嗣 | れいし | LỆNH TỰ | Người thừa kế (kính ngữ) |
令姉 | れいし | LỆNH TỈ | Chị gái (kính ngữ dùng gọi chị gái người khác) |
令旨 | れいし | LỆNH CHỈ | Mệnh lệnh của hoàng tử |
司令 | しれい | TI LỆNH | Tư lệnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 今会合伶冷命怜苓玲聆蛉鈴零卯叩卮夘印企仰介
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 命令する(めいれいする)Mệnh lệnh, mệnh lệnh [vt]
- 辞令(じれい)Thông báo thay đổi nhân sự
- 号令(ごうれい)Mệnh lệnh
- 政令(せいれい)Sắc lệnh của chính phủ
- 戒厳令(かいげんれい)Quân luật