Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 仮
- 亻反
- 亻厂又
Hán tự
GIẢ
Nghĩa
Giả vờ, tạm thời
Âm On
カ ケ
Âm Kun
かり かり~
Đồng âm
者家加価夏稼斜嫁架遮茄椰耶嘉伽這
Đồng nghĩa
偽曖
Trái nghĩa
真実
Giải nghĩa
MẸO NHỚ NHANH

Người 亻này luôn phản 反 đối những thứ giả 仮 dối.
NGƯỜI làm PHẢN thì bị gọi là kẻ GIẢ nhân GIẢ nghĩa
Giả định bị người phản lại...
Bị người khác phản lại chỉ là giả định thôi
Người PHẢN là người GIẢ dối
Kẻ giả dối phản bội
Phản đối (PHẢN) còn người (人) giả vờ yêu
- 1)Giả thuyết, giả trang,
- 2)Giả dối
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仮に | かりに | giả định; giả sử; tạm thời; tạm; cứ cho là |
仮にも | かりにも | dù thế; dù có thế đi chăng nữa; dù thế đi chăng nữa |
仮令 | たとえ | ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như |
仮住居 | かりずまい | nơi trú ngụ tạm thời; nơi ở tạm; nơi ở tạm bợ |
仮名 | かな | chữ cái tiếng Nhật; kana |
Ví dụ Âm Kun
仮に | かりに | GIẢ | Giả định |
仮字 | かりじ | GIẢ TỰ | Chữ Kana |
仮寝 | かりね | GIẢ TẨM | Nghỉ trưa |
仮屋 | かりや | GIẢ ỐC | Dinh thự tạm thời hoặc shelter |
仮歯 | かりは | GIẢ XỈ | Răng giả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
虚仮 | こけ | HƯ GIẢ | Người khờ dại |
仮病 | けびょう | GIẢ BỆNH | Sự giả vờ ốm |
虚仮猿 | こけざる | HƯ GIẢ VIÊN | Con khỉ ngu ngốc |
虚仮威し | こけおどし | HƯ GIẢ UY | Chỉ lừa gạt |
仮病する | けびょうする | GIẢ BỆNH | Trá bệnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
仮名 | かな | GIẢ DANH | Chữ cái tiếng Nhật |
仮死 | かし | GIẢ TỬ | Sự làm ngạt |
仮に | かりに | GIẢ | Giả định |
仮作 | かさく | GIẢ TÁC | Điều hư cấu |
仮字 | かりじ | GIẢ TỰ | Chữ Kana |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 坂阪返汳板版反叛皈假雁飯鈑伎侵俶殷備鴈軅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 仮名(かな)Kana (hiragana, katakana)
- 仮名(かめい)Bút danh
- 仮面(かめん)Mặt nạ, cải trang
- 仮説(かせつ)Giả thuyết, giả định
- 仮装(かそう)Trang phục lạ mắt, hóa trang
- 仮眠する(かみんする)Chợp mắt, chợp mắt [vi]
- 仮定する(かていする)Cho là
- 仮病(けびょう)Giả bệnh
- 仮に(かりに)Tạm thời
- 仮住まい(かりずまい)Tạm trú
- 仮契約(かりけいやく)Hợp đồng tạm thời