Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 件
- 亻午
- 亻牛
Hán tự
KIỆN
Nghĩa
Một vật, một việc
Âm On
ケン
Âm Kun
くだん
Đồng âm
見建健堅肩干乾繭鍵
Đồng nghĩa
事物代
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Món đồ. Một vật, một việc. Phân biệt, phân biệt cái này cái khác. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người 亻 dắt bò 牛 đi kiện 件.
Người dùng trâu để chở kiện hàng
ĐIỀU KIỆN để đi cầy đc là phải có NGƯỜI và TRÂU
Người dắt trâu tham gia sự kiện
Người ta mổ trâu để tổ chức sự kiện
Dùng KIM loại KIẾN thiết 1 KIỆN chìa khoá
Người mà lại đi kiện 1 con bò?
Sự kiện người kiện bò
- 1)Món đồ. Tục gọi một món đồ đựng trong một cái bồ hay cái sọt là một kiện [件]. Như bưu kiện [郵件] đồ vật gửi theo đường bưu điện.
- 2)Một vật, một việc. Như sự kiện [事件] việc xảy ra.
- 3)Phân biệt, phân biệt cái này cái khác.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
事件 | じけん | đương sự; sự kiện; sự việc; việc |
後件 | こうけん | Hậu quả |
条件 | じょうけん | điều kiện; điều khoản |
案件 | あんけん | phương án; vụ việc; vụ án; vấn đề; việc |
無条件 | むじょうけん | sự vô điều kiện |
Ví dụ Âm Kun
与件 | よけん | DỮ KIỆN | Định đề |
事件 | じけん | SỰ KIỆN | Đương sự |
一件 | いちけん | NHẤT KIỆN | Một sự kiện |
件名 | けんめい | KIỆN DANH | Đề tài |
別件 | べっけん | BIỆT KIỆN | Phân ra trường hợp(kẻ) khác quan trọng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 伊休仰伍仲伐伏牟牝位牡体但佃低伯牢仕仔仙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 件(けん)Sự cố
- 事件(じけん)Vụ việc, vụ án hình sự
- 条件(じょうけん)Điều kiện [n.]
- 用件(ようけん)(của một người) kinh doanh, mối quan tâm
- 人件費(じんけんひ)Chi phí lao động