Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN4, N5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỘI, CỐI

Nghĩa
Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Âm On
カイ
Âm Kun
.う .わせる あつ.まる
Nanori
あい
Đồng âm
回絵賄悔灰亥潰彙
Đồng nghĩa
合集結交
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [會]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 会

Ở trong nhà 2 (NHỊ ) người gặp (HỘI ) nhau nói chuyện riêng tư (TƯ )

Trong hội NGHỊ không đc phép NÓI lời vô NGHĨA

Hoàn Cảnh: 2 ( NHỊ) Người ( NHÂN) muốn làm chuyện Riêng Tư ( KHƯ).
=> hẹn Gặp ( HỘI) nhau ở hotel.

Trên mặt ( Đất - ) có nhiều chuyện Thị phi ( ) làm nên XÃ HỘI ( )

Hội 会 những người 人 thích (khu vườn) trên mây 云

Kết TƠ duyên GẶP nhau từ HỘI hoạ

Khi hai ta về một nhà

HAI ( ) NGƯỜI ( ) luôn ở RIÊNG TƯ ( ) nay lại ra GẶP ( ) nhau.

Cô gái đi trên đường đến hội ngộ (会) với bạn bè. Họ cùng nhau hội tụ, đàm đạo (会話:かいわ) vui vẻ và cùng tham gia vào một cuộc họp (会議:かいぎ) quan trọng. Cuối cùng, cô ấy trở thành hội viên (会員:かいいん) của câu lạc bộ mới, và từ đó, hội ngộ thường xuyên trở thành kỷ niệm đẹp suốt cuộc đời.

  • 1)Giản thể của chữ [會].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
二次 にじかい bữa tiệc thứ 2 (sau khi kết thúc bữa tiệc thứ nhất, chuyển sang chỗ khác để tổ chức bữa tiệc thứ 2)
交歓 こうかんかい Hội giao lưu
あう đón; gặp
する かい hội họp; họp; tập hợp; tập họp; tụ tập; tập trung lại
かいそく qui tắc của hội; quy tắc tổ chức; điều lệ hiệp hội
Ví dụ Âm Kun
わせる あわせる HỘIĐể làm (người nào đó) tới sự gặp mặt
磨りわせる すりあわせる Phù hợp với gần chà xát cùng nhau
社長にわせる しゃちょうにあわせる Để thu xếp một cuộc gặp với chủ tịch(tổng thống) công ty
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あう HỘIĐón
であう XUẤT HỘIGặp gỡ ngẫu nhiên
目にめにあう MỤC HỘIĐể đi xuyên qua
立ちたちあう LẬP HỘIChứng kiến
人にひとにあう NHÂN HỘITới sự gặp mặt (thấy (xem)) một người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ずえ ĐỒ HỘISự tập hợp [tập sưu tầm] những bức tranh
ええん HỘI YẾMNắp thanh quản
えしき HỘI THỨCDịch vụ miếu
えとく HỘI ĐẮCHiểu
ほうえ PHÁP HỘITín đồ phật giáo tập trung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふかい PHÓ HỘIThêm vào
かいい HỘI ÝChữ Hội ý [1 trong 6 cách tạo ra chữ Hán bằng cách kết hợp các phần có nghĩa lại với nhau (ví dụ:từ phía Đông là mặt trời cộng cây)]
かいき HỘI KÌPhiên họp (một cơ quan lập pháp)
かいは HỘI PHÁIĐảng phái
かいき HỘI QUYQuy tắc của xã hội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 今令合桧陰伝芸云晉転參雲蔭絵慘曇紜祭蜍瓜汚共弐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 会話(かいわ)
    Cuộc hội thoại
  • 会議(かいぎ)
    Hội nghị
  • 会社(かいしゃ)
    Công ty
  • 会社員(かいしゃいん)
    Nhân viên công ty
  • 会計士(かいけいし)
    Kế toán viên
  • 忘年会(ぼうねんかい)
    Tiệc tất niên
  • 国会(こっかい)
    Quốc hội
  • 都会(とかい)
    Thành phố
  • 再会する(さいかいする)
    Gặp lại
  • 会釈する(えしゃくする)
    Gật đầu chào
  • 会う(あう)
    Gặp

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm