Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRUYỀN

Nghĩa
Truyền đạt, truyền động
Âm On
デン テン
Âm Kun
つた.わる つた.える つた.う つだ.う ~づた.い つて
Nanori
つたえ
Đồng âm
Đồng nghĩa
言話説拡散
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Truyền đạt, truyền động Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 伝

Truyền () tin cho người () nào đó qua mây (VÂN ) gió

Người đứng Truyền lời theo mây gió

Người làm 24h truyền tin

Tôi truyền tin cho 2 người

24 ( ) NGƯỜI chơi bóng TRUYỀN

Tự hai người truyền ngôn

Đứng nói chuyện tuyên truyền

Đông phương cảm châu truyền

Người đứng truyền đạt suốt 24h

  • 1)Truyền đạt, truyền động
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとづて Tin đồn; thông báo
つたう đi cùng; đi theo; tiếp tục
える つたえる chuyển biến; đạt; nhắn; truyền; truyền đạt; truyền lại; dạy dỗ
わる つたわる đi cùng; được truyền; lướt
でんせい Sự truyền từ đời này sang đời khác
Ví dụ Âm Kun
てつだう THỦ TRUYỀNGiúp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
わる つたわる TRUYỀNĐi cùng
漏れわる もれつたわる Truyền đi
代代わる だいだいつたわる Để được truyền (được trao xuống) từ đời này sang đời khác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
やまづたい SAN TRUYỀNSự đi xuyên từ núi này qua núi khác
みねづたい PHONG TRUYỀNDọc theo những đỉnh
しまづたい ĐẢO TRUYỀNTừ đảo này sang đảo khác
かわづたい XUYÊN TRUYỀNĐi dọc theo một dòng sông
はまづたい BANH TRUYỀNDọc theo bãi biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つて TRUYỀN THỦNgười giới thiệu
つてせん TRUYỀN TUYẾNNhịp của sợi chỉ trải ra tuyến tính theo hướng thẳng đứng
良いが有る よいつてがある Để có một kết nối tốt
使徒承 しとうけたまわつて SỬ ĐỒ THỪA TRUYỀNSự chuyển giao quyền lực từ các tông đồ qua các giáo hoàng kế tiếp nhau và các giám mục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
つたう TRUYỀNĐi cùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
える つたえる TRUYỀNChuyển biến
宣べえる のべつたえる Để loan báo
書きえる かきつたえる Viết
聞きえる ききつたえる Để nghe thấy (đồ cũ)
言いえる いいつたえる Để gửi từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
よでん THẾ TRUYỀNPhòng khánh tiết
でんき TRUYỀN KÌTruyền kỳ (truyện)
でんか TRUYỀN GIAVật gia truyền
でんぱ TRUYỀN BÁSự truyền
でんき TRUYỀN KÍSự tích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
てんま TRUYỀN MÃGửi bưu điện con ngựa
馬船 てんません TRUYỀN MÃ THUYỀNRộng lớn chèo đi thuyền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 会芸佞供云仁仏晉転雲僵伴俊俣俟借俸桧陰僣形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 伝統(でんとう)
    Truyền thống
  • 以心伝心(いしんでんしん)
    Hiểu ngầm
  • 伝言する(でんごんする)
    Truyền tải thông điệp
  • 伝達する(でんたつする)
    Truyền đạt (ví dụ như tin tức)
  • 伝染する(でんせんする)
    Truyền (ví dụ như bệnh)
  • 宣伝する(せんでんする)
    Quảng cáo
  • 遺伝する(いでんする)
    Được truyền lại (ví dụ di truyền)
  • 伝える(つたえる)
    Kể
  • 伝わる(つたわる)
    Được truyền đi
  • 手伝う(てつだう)
    Hỗ trợ
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm