Created with Raphaël 2.1.21243567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỰ

Nghĩa
Giống như, tương tự
Âm On
Âm Kun
.る .る
Nanori
にた
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giống như. Con cháu, cùng nghĩa như chữ tự [嗣]. Hầu hạ. Tựa như (lời nói chưa quyết hẳn). Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 似

Người này nhìn tương tự người đang chạy.

Con người vốn Dĩ là tương Tự nhau

Còn nghi ngờ gì nữa hãy bắt tay làm theo những gì bạn NGHĨ

1 người đứng tương Tự như 1 cột Mốc lịch sử

Người với người giống TỰA như nhau là điều DĨ Nhiên

Tự tin Người đứng lên tạo cái Mốc phấn đấu Tương Tự mục tiêu.

  • 1)Giống như.
  • 2)Con cháu, cùng nghĩa như chữ tự [嗣].
  • 3)Hầu hạ.
  • 4)Tựa như (lời nói chưa quyết hẳn).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ににて giống như; giống như là
人真 ひとまね sự bắt chước
せる にせる bắt chước
にる giống
合い にあい hợp
Ví dụ Âm Kun
にる TỰGiống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぎじ NGHĨ TỰNghi ngờ
ぎじ NGHI TỰNghi ngờ
そうじ TƯƠNG TỰSự tương tự
きんじ CẬN TỰXấp xỉ
こくじ KHỐC TỰSự giống nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 住侭以仗仞仭倆亥倹俸倅傅儉佚劾刻咳垓核偈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 類似する(るいじする)
    Tương tự như [vi]
  • 酷似する(こくじする)
    Có một sự tương đồng nổi bật [vi]
  • 近似値(きんじち)
    Giá trị gần đúng
  • 似ている(にている)
    Giống nhau [vi]
  • 似顔絵(にがおえ)
    Chân dung
  • 似合う(にあう)
    Bộ đồ, trận đấu
  • 空似(そらに)
    Cơ hội giống nhau
  • *真似(まね)
    Bắt chước
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm