Số nét
7
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 似
- 亻以
Hán tự
TỰ
Nghĩa
Giống như, tương tự
Âm On
ジ
Âm Kun
に.る ひ.る
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
同
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giống như. Con cháu, cùng nghĩa như chữ tự [嗣]. Hầu hạ. Tựa như (lời nói chưa quyết hẳn). Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người 亻này nhìn tương tự 似 người đang chạy.
Con người vốn Dĩ là tương Tự nhau
Còn nghi ngờ gì nữa hãy bắt tay làm theo những gì bạn NGHĨ
1 người đứng tương Tự như 1 cột Mốc lịch sử
Người với người giống TỰA như nhau là điều DĨ Nhiên
Tự tin Người đứng lên tạo cái Mốc phấn đấu Tương Tự mục tiêu.
- 1)Giống như.
- 2)Con cháu, cùng nghĩa như chữ tự [嗣].
- 3)Hầu hạ.
- 4)Tựa như (lời nói chưa quyết hẳn).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
に似て | ににて | giống như; giống như là |
人真似 | ひとまね | sự bắt chước |
似せる | にせる | bắt chước |
似る | にる | giống |
似合い | にあい | hợp |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 住侭以仗仞仭倆亥倹俸倅傅儉佚劾刻咳垓核偈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 類似する(るいじする)Tương tự như [vi]
- 酷似する(こくじする)Có một sự tương đồng nổi bật [vi]
- 近似値(きんじち)Giá trị gần đúng
- 似ている(にている)Giống nhau [vi]
- 似顔絵(にがおえ)Chân dung
- 似合う(にあう)Bộ đồ, trận đấu
- 空似(そらに)Cơ hội giống nhau
- *真似(まね)Bắt chước