Created with Raphaël 2.1.21234657

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRỤ, TRÚ

Nghĩa
Ở, trú, cư ngụ
Âm On
ジュウ ヂュウ チュウ
Âm Kun
.む .まう ~ず.まい
Nanori
じゅ すみ
Đồng âm
Đồng nghĩa
宿
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thôi. Ở. Còn đấy, nhà Phật [] nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kỳ : thành trụ hoại không []. Lưu luyến (dính bám). Ta còn đọc là trú. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 住

Người đứng (NHÂN ) cạnh ông chủ (CHỦ ) thì luôn có chỗ trú (TRÚ ) thân

Người () làm chủ () đăng kí cư trú ()

1 ông chủ có nơi cư trú

Người đứng cạnh vua là trụ cột quốc gia !

Làm người đứng cạnh ông chủ thì lúc nào cũng có chỗ trú ngụ

  • 1)Thôi. Như viên thanh đề bất trụ [] tiếng vượn kêu không thôi.
  • 2)Ở. Như trụ sơn hạ [] ở dưới núi.
  • 3)Còn đấy, nhà Phật [] nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kỳ : thành trụ hoại không []. Hễ cái gì đang ở vào thời kỳ còn đấy thì gọi là trụ. Như trụ trì Tam bảo []. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là trụ trì Phật bảo []. Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là trụ trì Pháp bảo []. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là trụ trì Tăng bảo []. Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị trụ trì [].
  • 4)Lưu luyến (dính bám). Như vô sở trụ [] không lưu luyến vào đấy.
  • 5)Ta còn đọc là trú.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かりずまい nơi trú ngụ tạm thời; nơi ở tạm; nơi ở tạm bợ
まい すまい địa chỉ nhà; nhà
まう すまう ở; cư trú
すむ có thể giải quyết; có thể đối phó được; cư trú; ở; trả nợ; trả xong; trú; trú ngụ
じゅうにん người cư trú; người ở
Ví dụ Âm Kun
まう すまう TRỤ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まい いずまい CƯ TRỤTư thế ngồi
まい かりずまい GIẢ TRỤNơi trú ngụ tạm thời
まい ひとりずまい Sống một mình
まい だんちずまい Sống trong một phức tạp nhà cửa
まい ひとりずまい Sống một mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
すむ TRỤCó thể giải quyết
うつりすむ DI TRỤĐể thay đổi một có chỗ (của) dinh thự
りょうにすむ LIÊU TRỤSống tập thể
となりにすむ LÂN TRỤTới sống sát cửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じゅうか TRỤ GIAChỗ cư trú
じゅうじ TRỤ TRÌSư trụ trì (ở chùa)
むじゅう VÔ TRỤChùa (đền miếu) không có thầy trụ trì
いじゅう DI TRỤSự di trú
かりじゅう GIẢ TRỤDinh thự tạm thời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • (じゅうみん)
    Cư dân
  • (じゅうしょ)
    Địa chỉ
  • (じゅうたく)
    Nhà ở
  • する(いじゅうする)
    Di cư
  • む(すむ)
    Sống
  • まい(すまい)
    Trú ngụ
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm