Created with Raphaël 2.1.212345687

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

TINH

Nghĩa
Sáp nhập, tham gia, kết hợp
Âm On
ヘイ
Âm Kun
あわ.せる
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ tinh []. Dị dạng của chữ []. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 併

Người bên cạnh tỉnh là tinh tuy nhiên

Mở 2 NGƯỜI ra để HỢP NHẤT

Người đứng lên tập hợp để thôn TÍNH

Một người đứng cạnh cổng, tuy nhiên nhìn Tinh sẽ thấy có thêm 2 cái sừng trên cổng.

  • 1)Cũng như chữ tinh [].
  • 2)Dị dạng của chữ [].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しかし tuy nhiên; nhưng
せる あわせる hợp lại; kết hợp; hợp nhất
へいごう sự hòa nhập; sự kết hợp; sáp nhập
へいよう sự cùng sử dụng; sự sử dụng đồng thời
へいはつ sự cùng xảy ra; sự xảy ra đồng thời; sự trùng hợp (bệnh tật)
Ví dụ Âm Kun
せる あわせる TINHHợp lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
へいち TINH TRÍSự đặt cạnh nhau
へいき TINH KÍSự viết sát vào với nhau
へいごう TINH HỢPSự hòa nhập
する へいごう TINH HỢPKết hợp
へいどん TINH THÔNSự phụ vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm