Created with Raphaël 2.1.212435768

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CUNG

Nghĩa
Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp
Âm On
キョウ クウ
Âm Kun
そな.える とも ~ども
Đồng âm
共宮弓恭窮廾
Đồng nghĩa
共同緒協
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bầy, đặt. Vâng. Lời cung. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 供

Tôi cộng (CỘNG ) tác với mọi người (NHÂN ) để cung (CUNG ) cấp dịch vụ

Cung Cấp Người làm dịch vụ Công Cộng

NGƯỜI làm CÔNG có nghĩa vũ CUNG CẤP

Người cung cấp đồ làm công cộng

Người Cộng sinh thì nên Cung kính lời nhau

Anh em 2 đất , đem nối CÙNG nhau
gấp 8 đó "ha" , thế là nên CỘNG
( hoàn cảnh: 2 anh em cùng nhau bán đất )
"Loa loa công cộng,
Loa loa cộng đồng
Ai có nguồn CUNG , xin mời đứng cạnh "
( bán đất xong đi XKLĐ làm CUNG NHÂN)

  • 1)Bầy, đặt. Như cung trướng [供帳] bỏ màn sẵn cho người ngủ.
  • 2)Vâng. Như cung chức [供職] vâng giữ chức việc mình.
  • 3)Lời cung. Tra hỏi kẻ khác, kẻ khác xưng hết sự mình gọi là cung. Như khẩu cung [口供], thân cung [親供] v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おとも cùng với; bạn đồng hành
おそなえ lễ vật; tặng phẩm; đồ thờ cúng; vàng mã; lễ bày bàn thờ
える そなえる phúng viếng; cúng
きょうよ sự cung ứng; sự cung cấp; cung ứng; cung cấp; cấp
きょうしゅつ sự cấp phát
Ví dụ Âm Kun
こども TỬ CUNGBé con
まだ子 まだこども TỬ CUNGCòn trẻ
女子 じょこども NỮ TỬ CUNGPhụ nữ và trẻ con
わたしども TƯ CUNGChúng tôi
宅の子 たくのこども TRẠCH TỬ CUNGTôi (chúng ta) trẻ em
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
える そなえる CUNGPhúng viếng
墓に花をえる はかにはなをそなえる Đặt hoa trên mộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
おとも CUNGCùng với
ともびと CUNG NHÂNNgười hầu
待ち ともまち CUNG ĐÃIPhòng đợi của người phục vụ
回り ともまわり CUNG HỒIĐoàn tuỳ tùng
ともすすむ CUNG TIẾNĐưa cho những sự đề nghị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きょうよ CUNG DỮSự cung ứng
きょうし CUNG THÍ(sản phẩm) đang thử nghiệm
じきょう TỰ CUNGSự tự cung khai
きょうぜい CUNG THẾĐoàn tuỳ tùng
きょうえん CUNG YẾNTiệc lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ぐぶ CUNG PHỤNGHộ tống
番組 こどもばんぐみ TỬ CUNG PHIÊN TỔChương trình thiếu nhi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ごくう NGỰ CUNGNgười phục vụ
人身御 ひとみごくう NHÂN THÂN NGỰ CUNGVật bị hy sinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
くご CUNG NGỰBữa ăn của thiên hoàng
くもつ CUNG VẬTLễ vật
くまい CUNG MỄPhân phát gạo tới chính phủ
くよう CUNG DƯỠNGLễ truy điệu cho chết
せっく TIẾT CUNGLiên hoan từng mùa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 洪哄拱佞倶伝共巽蛬閧僵仁舉岼俣伴借俸眛未形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 試供品(しきょうひん)
    Vật mẫu
  • 提供する(ていきょうする)
    Lời đề nghị
  • 供給する(きょうきゅうする)
    Cung cấp
  • 供物(くもつ)
    Cúng dường (bàn thờ Phật)
  • 供養する(くようする)
    Tổ chức dịch vụ cho người chết
  • 供える(そなえる)
    Cống hiến
  • お供する(おともする)
    Giữ công ty
  • 子供(こども)
    Đứa trẻ
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm